Aminophylline
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aminophylline.
Loại thuốc
Thuốc giãn phế quản, nhóm xanthines.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch chứa aminophylline hydrate 25mg/ ml, ống 10mL.
Dược động học:
Hấp thu
Tiêm tĩnh mạch theophylin tạo nên nồng độ theophylin huyết thanh cao nhất và nhanh nhất.
Phân bố
Theophylin phân bố nhanh vào các dịch ngoài tế bào và các mô cơ thể và đạt cân bằng phân bố một giờ sau một liều tiêm tĩnh mạch. Liên kết khoảng 60% với protein huyết tương nhưng liên kết giảm xuống còn khoảng 40% ở trẻ sơ sinh và người lớn bị bệnh gan. Thuốc được phân phối rộng rãi, qua được nhau thai và phân bố vào sữa mẹ.
Chuyển hóa
Theophylline được chuyển hóa ở gan và các chất chuyển hóa được bài tiết qua nước tiểu. Khoảng 90% liều dùng được chuyển hóa ở gan. Chuyển hóa thông qua quá trình khử metyl thành 1-metylxanthin và 3-metylxanthin và hydroxyl hóa thành axit 1,3-đimetyluric.
Thải trừ
Khoảng 10% liều theophylin được bài tiết dưới dạng không đổi qua nước tiểu.
Dược lực học:
Aminophylline là một phức hợp của theophylline và ethylenediamine. Có tác dụng làm giãn cơ trơn, giảm co thắt phế quản và kích thích hệ thần kinh trung ương, kích thích cơ tim và tác dụng trên thận như một thuốc lợi tiểu.
Các cơ chế tác dụng dược lý của theophylin được đề xuất bao gồm: (1) ức chế phosphodiesterase, do đó làm tăng AMP vòng nội bào, (2) tác dụng trực tiếp trên nồng độ calci nội bào, (3) tác dụng gián tiếp trên nồng độ calci nội bào thông qua tăng phân cực màng tế bảo, (4) đối kháng thụ thể adenosin. Có nhiều bằng chứng cho thấy đối kháng thụ thể adenosin là yếu tố quan trọng nhất chịu trách nhiệm đa số các tác dụng dược lý của theophylin.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bromazepam
Loại thuốc
Thuốc hướng thần nhóm benzodiazepin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 1,5mg, 3mg, 6mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diacerein.
Loại thuốc
Thuốc chống viêm và chống thấp khớp không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng: 25 mg, 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Allopurinol
Loại thuốc
Thuốc chống gút (gout)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 100 mg, 300 mg.
- Lọ bột Allopurinol Natri 500 mg (để pha dung dịch truyền tĩnh mạch).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Disopyramide (Disopyramid).
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hàm lượng và liều lượng được biểu thị theo dạng disopyramid base: 1,3 g disopyramid phosphat tương đương với 1 g disopyramid base.
- Nang: 100 mg, 150 mg (dùng dưới dạng disopyramid phosphat hoặc dạng base).
- Viên nang giải phóng kéo dài: 100 mg, 150 mg (dùng dưới dạng disopyramid phosphat).
- Viên nén: 250 mg (dùng dưới dạng phosphat).
- Thuốc tiêm: 10 mg/ml, ống 5 ml (dùng dưới dạng phosphat).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aminolevulinic acid
Loại thuốc
Thuốc quang hoá trị liệu tại chỗ, thuốc trị ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Gel/thạch bôi ngoài da: 10%
Dung dịch bôi ngoài da: 20%
Bột pha dung dịch uống: 30 mg/ml
Sản phẩm liên quan










