Nelarabine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nelarabine.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư antimetabolite.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch (5 mg / mL).
Dược động học:
Hấp thu
Không áp dụng.
Phân bố
Phân bố rộng khắp cơ thể.
Không biết liệu nelarabine có đi qua nhau thai hay được phân phối vào sữa mẹ hay không.
Liên kết protein huyết tương: < 25%.
Chuyển hóa
Chuyển hóa thành ara-G, chủ yếu thông qua O-demethyl hóa bởi adenosine deaminase; ara-G tiếp tục bị thủy phân thành guanin.
Thải trừ
Nelarabine và ara-G được thải trừ một phần qua thận.
Dược lực học:
Nelarabine, một tiền chất của ara-G, bị khử methyl bởi adenosine deaminase thành ara-G và sau đó chuyển đổi thành ara-GTP. Ara-GTP được kết hợp vào DNA của các vụ nổ bạch cầu, dẫn đến ức chế tổng hợp DNA và gây ra quá trình apoptosis. Ara-GTP dường như tích tụ ở mức cao hơn trong tế bào T, tương quan với phản ứng lâm sàng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isoniazid.
Loại thuốc
Thuốc chống lao.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 300, 150, 100 và 50 mg.
Sirô 50 mg/5 ml.
Ống tiêm 1 g/10 ml; 100 mg/1 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atracurium besylate (Atracurium besylat)
Loại thuốc
Thuốc phong bế thần kinh - cơ không khử cực
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 10 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hypromellose
Loại thuốc
Nước mắt nhân tạo
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt:
-
Dạng phối hợp: hypromellose - 3mg/ml và dextran 70 - 1mg/ml.
-
Dạng đơn chất: hypromellose - 35mg/5ml (0,7%), 0,32%, 0,3%.
-
Dạng phối hợp: sodium chondroitin sulfate, hypromellose 2910, sodium chloride, potassium chloride.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrogen peroxide (hay còn gọi là nước oxy già).
Loại thuốc
Thuốc tẩy uế, sát trùng.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch hydrogen peroxide (nước oxy già) 3, 6, 27 và 30%.
- Gel hydrogen peroxide 1,5%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flutamide (Flutamid)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm kháng androgen.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 250 mg.
- Viên nang: 150 mg; 250 mg.
Sản phẩm liên quan









