Isocarboxazid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isocarboxazid.
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm – nhóm ức chế monoamine oxidase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10mg.
Dược động học:
Hấp thu
Isocarboxazid được hấp thu dễ dàng sau khi uống.
Phân bố
Chưa ghi nhận.
Chuyển hóa
Chưa ghi nhận.
Thải trừ
Hầu hết các chất liên quan đến thuốc được bài tiết dưới dạng chất chuyển hóa trong nước tiểu.
Dược lực học:
Isocarboxazid là một chất ức chế monoamine oxidase, có hiệu quả với liều lượng nhỏ. Tác dụng chống trầm cảm của nó được cho là có liên quan đến tác dụng đối với các amin sinh lý như serotonin và noradrenaline, tác dụng này là tích lũy và dai dẳng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Apixaban
Loại thuốc
Thuốc chống huyết khối, thuốc ức chế yếu tố Xa trực tiếp
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim chứa 2,5 mg hoăc 5 mg apixaban
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clobetasol Propionate
Loại thuốc
Corticosteroid tác dụng tại chỗ nhóm 1 (tác dụng mạnh nhất).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dùng dưới dạng Clobetasol Propionate.
Thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc gel, thuốc bọt, dung dịch bôi: 0,05% trong týp hoặc ống vỏ nhôm hoặc vỏ nhựa 15, 30, 45, 60 g (hoặc ml).
Một hợp chất đa chức năng với một cơ chế hoạt động chưa biết. Nó được sử dụng tại chỗ trong điều trị bệnh trypanosomia châu Phi và nó đã được sử dụng lâm sàng với diethylcarbamazine để giết Onchocerca trưởng thành. (Từ Đánh giá thuốc AMA hàng năm, 1992, tr1643) Nó cũng đã được chứng minh là có đặc tính chống ung thư mạnh. Suramin được sản xuất bởi Bayer tại Đức với tên Germanin®.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tetracycline (tetracyclin).
Loại thuốc
Kháng sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Liều của tetracycline base và tetracycline hydroclorid được tính theo tetracycline hydroclorid.
- Viên nén và nang 250 mg, 500 mg.
- Bột pha tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch: Lọ 250 mg, 500 mg. Thuốc mỡ: 1%, 3%.
- Siro: 125 mg/5 ml.
- Sợi tetracyclin dùng trong nha khoa: 12,7 mg/sợi.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Simethicone (Simethicon).
Loại thuốc
Chống đầy hơi.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 40 mg; 80 mg. Viên nén nhai: 80 mg, 125 mg
- Nang mềm: 40 mg; 100 mg; 125 mg, 180 mg, 250 mg
- Lọ dung dịch uống: 600 mg/15 ml; 1000 mg/15 ml; 1200 mg/30 ml, 1667 mg/25 ml; 4500 mg/15 ml, 2000 mg/30 ml
- Hỗn dịch uống: 2000 mg/30 ml
- Miếng ngậm: 40 mg; 62,5 mg
Sản phẩm liên quan









