Imiquimod
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Imiquimod
Loại thuốc
Thuốc điều hoà đáp ứng miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem 2.5 %
Kem 5%
Kem 3.75%
Dược động học:
Hấp thu và phân bố
Hấp thụ của thuốc là tối thiểu; sự hấp thụ toàn thân phụ thuộc nhiều vào diện tích bề mặt bôi thuốc hơn là liều lượng thuốc.
Chuyển hóa và thải trừ
Bài tiết qua nước tiểu (< 3% liều dùng dưới dạng imiquimod và các chất chuyển hóa).
Dược lực học:
Dược lực học của kem imiquimod chưa rõ. Có thể imiquimod là chất chủ vận thụ thể toll - like - receptor 7 có tác dụng kích hoạt các tế bào miễn dịch. Bôi ngoài da có liên quan đến sự gia tăng các cytokine đặc hiệu và tế bào miễn dịch.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Streptomycine (Streptomycin).
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm aminoglycosid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ thuốc bột dạng muối sulfat để pha tiêm: 1g (tính theo streptomycin base).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Naltrexone
Loại thuốc
Thuốc giải độc; thuốc đối kháng opiat.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 380 mg naltrexone (chứa polylactid-co-glycolid) dạng vi cầu để pha hỗn dịch tiêm bắp, tác dụng kéo dài; kèm theo lọ dung môi để pha hỗn dịch, bơm tiêm, 2 kim tiêm có vỏ bọc an toàn.
Viên nén 25 mg, 50 mg, 100 mg (dạng muối hydroclorid).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nimesulide
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid, Chọn lọc COX-2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén/ viên nang 100 mg
Gói bột 100 mg
Viên đạn đặt trực tràng 200 mg
Gel bôi ngoài da 3%
Sản phẩm liên quan










