Hydroflumethiazide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydroflumethiazide
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu thiazide.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25mg, 50mg.
Dược động học:
Hấp thu
Hydroflumethiazide được hấp thu không hoàn toàn nhưng khá nhanh qua đường tiêu hóa.
Phân bố
Liên kết protein khoảng 74%.
Chuyển hóa
Không có nghiên cứu.
Thải trừ
Hydroflumethiazide có thời gian bán hủy sinh học hai pha với pha alpha ước tính khoảng 2 giờ và pha beta ước tính khoảng 17 giờ. Chất chuyển hóa của hydroflumethiazide có thời gian bán hủy dài hơn, chất này liên kết rộng rãi với các tế bào hồng cầu.
Hydroflumethiazide và chất chuyển hóa của nó được bài tiết qua nước tiểu.
Dược lực học:
Hydroflumethiazide là thuốc lợi tiểu thiazide. Tác dụng bài niệu thường bắt đầu trong vòng 2 giờ và kéo dài trong khoảng 12-18 giờ.
Thiazide ức chế tái hấp thu Na+/Cl- từ các ống lượn xa ở thận, gây hạ kali và tăng acid uric huyết , gây giãn mạch bằng cách kích hoạt các kênh kali hoạt hóa canxi trong cơ trơn mạch máu và ức chế các anhydrase carbonic khác nhau trong mô mạch.
Thiazide thường được sử dụng để điều trị tăng huyết áp, nhưng tác dụng hạ huyết áp của chúng không nhất thiết là do hoạt tính lợi tiểu của chúng. Thiazide đã được chứng minh là có thể ngăn ngừa bệnh và khả năng tử vong liên quan đến tăng huyết áp mặc dù cơ chế chưa được hiểu đầy đủ.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fomepizole.
Loại thuốc
Thuốc giải độc đặc hiệu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch: 1 g/ml (chai 1,5 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nimodipine (Nimodipin)
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh calci dẫn xuất của 1,4-dihydropyridin, tác dụng ưu tiên trên mạch máu não.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang mềm 30 mg.
- Viên nén 30 mg.
- Dịch tiêm truyền: Lọ 10 mg/50 ml, chứa các tá dược: Ethanol 20%, Macrogol 400 17%, Natri Citrat Dihydrat, Acid Citric khan và nước để tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methyl salicylate (methyl salicylat).
Loại thuốc
Thuốc giảm đau tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bôi methyl salicylate 0,5% v/v
- Kem methyl salicylate 25 %.
- Miếng dán methyl salicylate 10 %.
- Kem bôi, gel, lotion, dầu, thuốc mỡ hoặc thuốc xịt.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Kinetin
Loại thuốc
Hormon thực vật.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Đường uống: Không có thông tin
- Kem: 0,03% đến 0,1%
- Lotion: Kinetin (0.03 mg/30g) + Zeatin (0.03 mg/30g)
Sản phẩm liên quan










