Homatropine Methylbromide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Homatropin methylbromide
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic, thuốc kháng muscarinic
Thành phần
Luôn dùng phối hợp với hydrocodone bitartrate
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén uống chứa 1,5 mg homatropin
Dung dịch uống chưa 1,5 mg/5 ml homatropin
Siro uống chứa 1,5 mg/ 5 ml homatropin
Dược động học:
Hấp thu
Homatropine được hấp thu kém qua đường uống (10 - 25%).
Thời gian tác động của homatropine kéo dài khoảng 6 giờ.
Chuyển hóa
Homatropine có thể được chuyển hoá qua gan bởi các enzym thuỷ phân.
Thải trừ
Homatropine chủ yếu được thải trừ qua thận.
Dược lực học:
Homatropine methylbromide là một dẫn chất amine bậc bốn, có tác dụng đối kháng acetylcholine tại thụ thể muscarine. Thuốc có khả năng ức chế tác động của acetylcholine trên các thụ thể này.
Tuỳ thuộc vào liều, tác dụng kháng cholinergic của homatropine có thể làm giảm nhu động ruột và khả năng tiết dịch của đường tiêu hoá, giảm co thắt bàng quang và niệu quản...
Homatropine cũng là một loại thuốc kháng cholinergic, tạo ra các tác dụng kháng cholinergic điển hình gây giãn đồng tử và thư giãn cơ mắt.
Các tác dụng khác của atropine liên quan đến cấu trúc cũng có thể áp dụng cho homatropine bao gồm ức chế bài tiết, nhịp tim nhanh, thư giãn cơ trơn và bao gồm các hiệu ứng kích thích thần kinh trung ương.
Trong phối hợp với hydrocodone, homatropine có vai trò chính là làm giảm sự lạm dụng thuốc của bệnh nhân với các thuốc opioid như hydrocodone.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lisdexamfetamine.
Loại thuốc
Thuốc kích thích thần kinh trung ương.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang uống - 10 mg; 20 mg; 30 mg; 40 mg; 50 mg; 60 mg; 70 mg.
- Viên nén nhai - 10 mg; 20 mg; 30 mg; 40 mg; 50 mg; 60 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alimemazine, Trimeprazine, Methylpromazine.
Loại thuốc
Đối kháng thụ thể histamin H1, thuốc an thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 5 mg, 10 mg.
- Sirô: 7,5 mg/5 ml, 30 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm (tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp): 25 mg/5 ml, tính theo alimemazine tartrat.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aminophylline.
Loại thuốc
Thuốc giãn phế quản, nhóm xanthines.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch chứa aminophylline hydrate 25mg/ ml, ống 10mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alverine citrate (alverin citrat)
Loại thuốc
Chống co thắt cơ trơn
Dạng thuốc và hàm lượng
67,3 mg alverine citrate tương đương với khoảng 40 mg alverine
Viên nén: 40 mg, 50 mg, 60 mg
Viên nén phân tán: 60 mg
Viên nang: 40 mg, 60 mg, 120 mg
Viên đạn đặt hậu môn: 80 mg
Sản phẩm liên quan









