Helminthosporium solani
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Helminthosporium solani là một loại nấm có thể gây ra phản ứng dị ứng. Chiết xuất Helminthosporium solani được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Pumactant
Xem chi tiết
Pumactant là một chất hoạt động bề mặt tổng hợp được sử dụng để điều trị hội chứng suy hô hấp ở trẻ sơ sinh. Nó là một công thức độc đáo của phospholipids tự nhiên Dipalmitoylphosphatidycholine (DPPC) và Phosphatidyl Glycerol (PG).
Acamprosate
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc
Acamprosate
Loại thuốc
Thuốc cai nghiện rượu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 333 mg
Viên nén bao tan trong ruột 333 mg
Viên nén phóng thích chậm 333 mg
Iotrolan
Xem chi tiết
Môi trường tương phản không ion, đẳng trương được thiết kế để sử dụng trong quá trình xâm nhập.
Evogliptin
Xem chi tiết
Evogliptin đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị và sàng lọc loãng xương, suy thận, đái tháo đường týp 2, viêm tiểu đường loại 2 và đái tháo đường, loại 2.
BMS-986115
Xem chi tiết
BMS-986115 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị ung thư tiến triển khác nhau.
Gisadenafil
Xem chi tiết
Gisadenafil đã được điều tra để điều trị Tăng sản tuyến tiền liệt.
Gambir
Xem chi tiết
Gambir là một chiết xuất thực vật / thực vật được sử dụng trong một số sản phẩm OTC (không kê đơn). Nó không phải là một loại thuốc được phê duyệt.
Fevipiprant
Xem chi tiết
Fevipiprant đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị hen suyễn, viêm da dị ứng và viêm mũi dị ứng.
Cadazolid
Xem chi tiết
Cadazolid đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Nhiễm trùng Clostridium Difficile.
Bupivacaine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bupivacaine (Bupivacain)
Loại thuốc
Thuốc gây tê tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ống tiêm hoặc lọ 4 mL, 10 mL, và 20 mL (dung dịch 0,25%; 0,50%, và 0,75%).
- Ống tiêm hoặc lọ 4 mL dung dịch 0,50% hoặc 0,75% trong glucose 8% hoặc 8,25%.
- Ống tiêm hoặc lọ 4 mL, 10 mL và 20 mL dung dịch 0,25; 0,50 và 0,75% có thêm epinephrine bitartrate 1/200000 (5 mcg/mL).
Atriplex confertifolia pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Atriplex confertifolia là phấn hoa của cây Atriplex confertifolia. Phấn hoa Atriplex confertifolia chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
DOTMP HO-166
Xem chi tiết
DOTMP HO-166 được sử dụng trong xạ trị nhắm mục tiêu bộ xương (STR). SRT được thiết kế để được sử dụng kết hợp với hóa trị liệu liều cao tạo ra hiệu quả điều trị trực tiếp trên các vị trí khối u trong xương cộng với hiệu ứng tủy xương nói chung để phá hủy các tế bào tủy trong tủy xương. Đây là một liệu pháp thử nghiệm đang được NeoRx Corporation phát triển.
Sản phẩm liên quan








