Guanethidine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Guanethidine.
Loại thuốc
Thuốc hạ huyết áp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 10 mg, 25 mg (dạng guanethidin monosulfat).
Ống tiêm: 10 mg/ml (dạng guanethidin monosulfat).
Dung dịch nhỏ mắt: 5% (10 ml).
Dược động học:
Hấp thu
Sự hấp thu guanethidine thay đổi nhiều tùy từng người bệnh, thường từ 3 - 30% liều uống vào được vòng tuần hoàn chung.
Phân bố
Sau khi hấp thu, thuốc phân bố rộng khắp các mô và vận chuyển nhanh tới nơi tác dụng tại tế bào thần kinh. Thuốc không liên kết với protein huyết thanh.
Chuyển hóa
Guanethidine được chuyển hóa thành các chất không hoạt tính.
Thải trừ
Thời gian bán thải là 5 ngày.
Bài tiết qua nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa và khoảng 6,4% dưới dạng không đổi.
Dược lực học:
Guanethidine là thuốc ức chế thần kinh giao cảm ngoại vi sau hạch, do đó gây hạ huyết áp vì ức chế tái tạo, dự trữ và giải phóng noradrenalin ở cuối dây thần kinh sau hạch, nhưng không ảnh hưởng đến bài tiết cathecholamin ở tuyến thượng thận. Guanethidine không qua hàng rào máu não nên không có tác dụng trên hệ thần kinh trung ương.
Thuốc không có tác dụng trên hệ thần kinh phó giao cảm. Thời gian bắt đầu có tác dụng của guanethidine thường chậm, thông thường phải sau khi uống thuốc 2 - 3 ngày mới có tác dụng hạ huyết áp tối đa và tác dụng hạ huyết áp có thể kéo dài tới 10 ngày.
Hiện nay, guanethidine ít được dùng vì dung nạp kém và vì có nhiều loại thuốc khác. Thuốc chỉ dùng cho những người bệnh không dung nạp hoặc không điều trị được bằng các thuốc khác. Guanethidine còn có tác dụng tăng nhu động dạ dày - ruột và gây tê nhẹ. Nhỏ tại chỗ vào mắt, guanethidine gây co đồng tử, sa mi và giảm sản xuất dịch nội nhãn, làm giảm nhãn áp.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levothyroxine (Levothyroxin)
Loại thuốc
Hormon tuyến giáp
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén (levothyroxine natri): 25, 50, 75, 88, 100, 112, 125, 137, 150, 175, 200, 300 microgam.
Lọ bột khô để pha tiêm (levothyroxine natri): 200 microgam, 500 microgam.
Dung dịch uống: 5 microgam/giọt, chai 15 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levodopa
Loại thuốc
Thuốc điều trị bệnh Parkinson và hội chứng Parkinson.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100 mg, 250 mg, 500 mg.
- Viên nang: 100 mg, 250 mg, 500 mg.
- Viên nén giải phóng nhanh 10 - 100 (10 mg carbidopa/100 mg levodopa), 25 - 100 (25 mg carbidopa/100 mg levodopa), 25 - 250 (25 mg carbidopa/250 mg levodopa).
- Viên nén giải phóng chậm 25 - 100 (25 mg carbidopa/100 mg levodopa), 50 - 200 (50 mg carbidopa/200 mg levodopa).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lisuride (Lisuride Maleat).
Loại thuốc
Thuốc chủ vận thụ thể dopamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,2 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Posaconazole.
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm, azole (dẫn xuất triazole).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Đường uống: Hỗn dịch 40mg/mL, viên nén phóng thích chậm 100mg.
- Đường tiêm: Dung dịch cô đặc 300mg (18mg/mL) để tiêm truyền (chỉ tiêm tĩnh mạch).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Orciprenaline (Metaproterenol sulfate)
Loại thuốc
Thuốc chủ vận thụ thể beta 2 adrenergic chọn lọc một phần
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống: 10 mg/5 ml
Viên nén: 10 mg; 20 mg
Khí dung để hít qua miệng: 0,65 mg/lần xịt định liều.
Dung dịch để phun sương: 0,4%; 0,6%; 5%.
Sản phẩm liên quan









