Goserelin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Goserelin
Loại thuốc
Thuốc tương tự hormon giải phóng gonadotropin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Goserelin (Zoladex): 3,6 mg (base); 10,8 mg (base), chứa trong 1 bơm tiêm chuyên dụng cấy dưới da 1 lần.
Dược động học:
Hấp thu
Khi cấy dưới da mảnh cấy chứa 3,6 mg goserelin (tính theo base), goserelin được giải phóng khỏi mảnh cấy với tốc độ chậm trong 8 ngày đầu, sau đó giải phóng liên tục nhanh hơn trong thời gian còn lại của 28 ngày dùng thuốc.
Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết thanh là 12 - 15 ngày. Nồng độ đỉnh trong huyết thanh là 2,5 nanogam/ml.
Phân bố
Thể tích phân bố là 13,7 lít.
Chuyển hóa và Thải trừ
Nửa đời là 4,2 giờ; tăng nhẹ trong suy thận.
Hơn 90% liều tiêm dưới da dung dịch thuốc tương tự GnRH được bài tiết trong nước tiểu. Khoảng 20% liều trong nước tiểu là thuốc tương tự GnRH không biến đổi.
Ở người suy thận và suy gan, không cần phải điều chỉnh liều khi dùng dạng viên cấy.
Dược lực học:
Hormon giải phóng gonadotropin (GnRH) là một hormon decapeptid của hạ đồi, có tác dụng điều hòa tổng hợp và tiết hormon kích thích nang trứng (FSH) và hormon tạo hoàng thể (LH).
Gonadorelin là một dạng tổng hợp của GnRH tự nhiên. Những thuốc tổng hợp tương tự GnRH có tốc độ thải trừ chậm hơn, độ thanh thải thấp hơn, nửa đời dài hơn, và hiệu lực mạnh hơn so với GnRH tự nhiên.
Bảng so sánh hiệu lực tương đối và dạng thuốc:
Thuốc |
Hiệu lực |
Dạng thuốc |
GnRH (gonadorelin) |
1 |
Tiêm tĩnh mạch |
Leuprolid |
15 |
Tiêm dưới da, tiêm bắp |
Buserelin |
20 |
Tiêm dưới da, xịt mũi |
Nafarelin |
150 |
Tiêm dưới da, xịt mũi |
Histrelin |
150 |
Tiêm dưới da |
Goserelin |
100 |
Cấy dưới da |
Deslorelin |
150 |
Tiêm dưới da, tiêm bắp |
Khi dùng thuốc tương tự GnRH theo kiểu bơm ngắt quãng theo nhịp, thuốc sẽ kích thích tiết gonadotropin, trái lại, khi dùng theo kiểu bơm liên tục, thuốc sẽ ức chế tiết gonadotropin.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dẫn xuất của barbiturat acid
Loại thuốc
Thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương. Chúng tăng cường hoạt động của GABA, một chất dẫn truyền thần kinh ức chế hoạt động của các tế bào thần kinh trong não.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén; viên nang; cồn ngọt; dung dịch tiêm bắp, tiêm dưới da hay tiêm tĩnh mạch…
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amphetamine
Loại thuốc
Kích thích thần kinh trung ương
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 5mg, 10mg amphetamine sulfate.
Sản phẩm liên quan








