Glatiramer
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glatiramer acetate
Loại thuốc
Thuốc kích thích miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng tiêm: 20 mg/ml; 40 mg/ml.
Dược động học:
Các nghiên cứu dược động học ở bệnh nhân chưa được thực hiện. Dữ liệu in vitro và dữ liệu hạn chế từ những người tình nguyện khỏe mạnh chỉ ra rằng với việc tiêm dưới da glatiramer acetate, hoạt chất sẽ dễ dàng được hấp thụ và một phần lớn liều lượng bị phân hủy nhanh chóng thành các mảnh nhỏ hơn trong mô dưới da.
Dược lực học:
Các nghiên cứu trên động vật và bệnh nhân mắc các dạng tái phát của bệnh đa xơ cứng cho thấy glatiramer acetate tác động lên các tế bào miễn dịch bẩm sinh, bao gồm bạch cầu đơn nhân, tế bào đuôi gai và tế bào B, từ đó điều chỉnh các chức năng thích ứng của tế bào B và T, gây ra sự bài tiết cytokine chống viêm và điều hòa. Hiệu quả điều trị có được trung gian bởi các tác động tế bào được mô tả ở trên hay không vẫn chưa được biết vì sinh lý bệnh của các dạng tái phát của bệnh đa xơ cứng chỉ được hiểu một phần.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Adenosine (Adenosin)
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp tim
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 6 mg/2 ml (tiêm tĩnh mạch), 12 mg/4 ml (tiêm tĩnh mạch), 30 ml (3 mg/ml) (truyền tĩnh mạch).
Thuốc không còn được lưu hành tại Mỹ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Altretamine
Loại thuốc
Thuốc điều trị ung thư – dẫn xuất S-triazine
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 50mg
Tên thuốc gốc
Anagrelide hydrochloride
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng 0,5 mg, 1 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amprenavir
Loại thuốc
Thuốc kháng vi rút, ức chế protease.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 50 mg, 150 mg.
Dung dịch uống 150 mg.
Sản phẩm liên quan







