Flupentixol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flupentixol
Loại thuốc
Thuốc chống loạn tâm thần, dẫn xuất của nhóm thioxanthen
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim flupentixol dihydrochloride: 0,5 mg, 1 mg, 3 mg
Dung dịch tiêm flupentixol decanoate: 20 mg/ml, 100 mg/ml, 200 mg/ml
Dược động học:
Hấp thu
Sinh khả dụng trung bình khi uống của thuốc flupentixol thay đổi từ 40% đến 55%.
Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được của thuốc flupentixol sau khi uống 3-8 giờ, sau khi tiêm bắp từ 3 đến 7 ngày. Khởi phát tác động 24-72 giờ sau khi tiêm
Phân bố
Thể tích phân bố biểu kiến khoảng 14,1 lít/kg.
Liên kết với protein huyết tương khoảng 99%.
Thuốc đi qua hàng rào nhau thai.
Chuyển hóa
Thuốc Flupentixol được chuyển hóa chủ yếu qua sulfoxide hóa, khử N alkyl chuỗi bên và liên hợp với acid glucuronic.
Thải trừ
Thời gian bán thải đường uống của thuốc flupentixol khoảng 35 giờ, đường tiêm bắp 3 tuần. Thải trừ chủ yếu qua phân, một lượng nhỏ qua nước tiểu.
Dược lực học:
Cơ chế hoạt động của thuốc flupentixol chưa được hiểu hoàn toàn.
Các tác dụng chống loạn thần chủ yếu được cho là đồng phân cis (Z) -flupentixol, chất đồng phân lập thể hoạt động, tác động như một chất đối kháng tại cả hai thụ thể dopamine D1 và D2 có ái lực như nhau – thụ thể sau synap trong thần kinh trung ương, dẫn đến ức chế các tác dụng qua trung gian dopamine
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fosinopril
Loại thuốc
Thuốc ức chế men chuyển (ACEI)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg, 20 mg, 40 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Framycetin sulfate (framycetin).
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ tra mắt: 5 mg/g (5 g).
Dung dịch nhỏ mắt và tai: 5 mg/mL (8 mL, 14 mL).
Gạc tẩm thuốc: 1% (có hai kích cỡ: 10 x 10 cm và 10 x 30 cm).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluticasone (Fluticason)
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Kem 0,05%, thuốc mỡ 0,005%, thuốc xịt mũi 0,05%.
- Thuốc phun sương dùng để hít môi liều: 44 mcg, 110 mcg và 220 mcg Futicasone Propionate.
- Thuốc bột để hít liều cố định: 50 mcg/liều, 100 mcg/liều, 250 mcg/liều; thuốc bột để hít có Salmeterol Xinafoat: 100 mcg Fluticasone và 50 mcg salmeterol xinafoat; 250 mcg fluticasone và 50 mcg salmeterol xinafoate, 500 mcg fluticasone và 50 mcg salmeterol xinafoat.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dofetilide
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp loại III.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 125mcg, 250mcg, 500mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Icosapent ethyl
Loại thuốc
Thuốc điều trị rối loạn lipid máu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 1 g, 0,5 g.
Sản phẩm liên quan







