Desoxycorticosterone pivalate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Desoxycorticosterone pivalate là một loại hormone khoángocorticoid và là một chất tương tự của desoxycorticosterone. Nó có màu trắng, không mùi và ổn định trong không khí. Nó thực tế không hòa tan trong nước, ít tan trong acetone, ít tan trong metanol, ether và dầu thực vật. Luật liên bang (Hoa Kỳ) hạn chế loại thuốc này sử dụng theo hoặc theo lệnh của bác sĩ thú y được cấp phép.
Dược động học:
Desoxycorticosterone Pivalate liên kết với thụ thể mineralocorticoid. Khoáng chất là một họ của steroid, được tiết ra bởi vỏ thượng thận, cần thiết cho việc điều chỉnh một số quá trình trao đổi chất bao gồm cả điều hòa điện giải. Desoxycorticosterone pivalate phát huy tác dụng của nó thông qua tương tác với thụ thể mineralocorticoid (MR), nhờ đó nó phản ứng với các protein thụ thể để tạo thành phức hợp thụ thể steroid. Phức hợp này di chuyển vào nhân, nơi nó liên kết với nhiễm sắc thể dẫn đến sự phiên mã di truyền DNA của tế bào thành RNA thông tin. Các hormon steroid xuất hiện để tạo ra sự phiên mã và tổng hợp các protein cụ thể, tạo ra các hiệu ứng sinh lý được nhìn thấy sau khi dùng.
Dược lực học:
Được sử dụng để điều trị suy thượng thận, desoxycorticosterone pivalate là một loại hormone khoáng chất và một chất tương tự của desoxycorticosterone. Nó chủ yếu hoạt động trên sự chuyển hóa natri, kali và nước. Khi dùng thuốc, giảm bài tiết natri kèm theo tăng bài tiết kali; do đó nồng độ natri trong máu tăng lên trong khi đó kali lại giảm. Có sự gia tăng đồng thời về thể tích máu và dịch ngoại bào, với sự giảm hematocrit. Nó làm tăng tốc độ hấp thu natri ở ống thận.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clarithromycin
Loại thuốc
Kháng sinh macrolid bán tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên bao phim: 250 mg và 500 mg.
- Viên nén, viên bao phim tác dụng kéo dài: 500 mg.
- Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm truyền (dạng thuốc tiêm bột): Lọ 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Guanethidine.
Loại thuốc
Thuốc hạ huyết áp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 10 mg, 25 mg (dạng guanethidin monosulfat).
Ống tiêm: 10 mg/ml (dạng guanethidin monosulfat).
Dung dịch nhỏ mắt: 5% (10 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alosetron (Alosetron hydrochloride)
Loại thuốc
Đối kháng thụ thể serotonin 5-HT3.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,5 mg; 1mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clobetasol Propionate
Loại thuốc
Corticosteroid tác dụng tại chỗ nhóm 1 (tác dụng mạnh nhất).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dùng dưới dạng Clobetasol Propionate.
Thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc gel, thuốc bọt, dung dịch bôi: 0,05% trong týp hoặc ống vỏ nhôm hoặc vỏ nhựa 15, 30, 45, 60 g (hoặc ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dẫn xuất của barbiturat acid
Loại thuốc
Thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương. Chúng tăng cường hoạt động của GABA, một chất dẫn truyền thần kinh ức chế hoạt động của các tế bào thần kinh trong não.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén; viên nang; cồn ngọt; dung dịch tiêm bắp, tiêm dưới da hay tiêm tĩnh mạch…
Sản phẩm liên quan








