Alosetron
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alosetron (Alosetron hydrochloride)
Loại thuốc
Đối kháng thụ thể serotonin 5-HT3.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,5 mg; 1mg.
Dược động học:
Hấp thu
Sinh khả dụng của thuốc khoảng 50–60%, Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 1 giờ. Thức ăn làm giảm 25% khả năng hấp thu và làm chậm thời gian đạt được nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 15 phút. Sử dụng thuốc ở người cao tuổi, nồng độ thuốc trong trong máu có thể tăng lên 40%.
Phân bố
Thuốc có liên kết với protein huyết tương khoảng 82%. Thể tích phân bố khoảng 65 - 95L
Chuyển hóa
Thuốc Alosetron bị chuyển hóa nhiều ở gan bởi các isoenzyme như CYP1A2, CYP3A4 và 2C9 tạo thành các chất chuyển hóa có nồng độ thấp nên không biểu hiện hoạt tính.
Thải trừ
Thuốc được bài tiết chủ yếu dưới dạng các chất chuyển hóa, thải trừ qua thận khoảng 74%, và qua mật khoảng 11%.
Thời gian bán thải khoảng 1,5 giờ.
Dược lực học:
Alosetron là một chất đối kháng mạnh và chọn lọc trên thụ thể 5-HT3, các thụ thể này bản chất là các kênh cation, phân bố chủ yếu ở các tế bào thần kinh ruột trên đường tiêu hóa cũng như trên thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên. Sự hoạt hóa các kênh này dẫn đến quá trình khử cực màng tế bào thần kinh nên có tác dụng điều hòa chứng đau nội tạng, sự vận động của đại tràng, con đường bài tiết của đường tiêu hóa và một số quá trình khác liên quan tới sinh lý bệnh của hội chứng ruột kích thích.
Thuốc đối kháng thụ thể 5-HT3 gây ức chế sự hoạt hóa các kênh cation không chọn lọc, làm đến ảnh hưởng chức năng điều hòa hệ thần kinh ruột.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dopamine
Loại thuốc
Thuốc kích thích thụ thể beta1 và alpha, giải phóng adrenalin của hệ thần kinh giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm chứa Dopamine Hydroclorid: 200 mg/5 ml, 400 mg/10 ml, 400 mg/5 ml, 800 mg/5 ml.
Tá dược: Natri metabisulfit 1%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Darbepoetin alfa.
Loại thuốc
Erythropoietin người tái tổ hợp (Thuốc kích thích tạo hồng cầu).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch 10 microgam, 15 microgam, 20 microgam, 30 microgam, 40 microgam, 50 microgam, 60 microgam, 80 microgam, 100 microgam, 130 microgam, 150 microgam, 300 microgam, 500 microgam trong ống tiêm có sẵn thuốc (pre-filled syringe).
- Dung dịch 10 microgam, 15 microgam, 20 microgam, 30 microgam, 40 microgam, 50 microgam, 60 microgam, 80 microgam, 100 microgam, 130 microgam, 150 microgam, 300 microgam, 500 microgam trong bút tiêm có sẵn thuốc (pre-filled pen).
- Dung dịch 25 microgam, 40 microgam, 60 microgam, 100 microgam, 200 microgam, 300 microgam dung dịch tiêm trong lọ.
Sản phẩm liên quan











