DOTMP HO-166
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
DOTMP HO-166 được sử dụng trong xạ trị nhắm mục tiêu bộ xương (STR). SRT được thiết kế để được sử dụng kết hợp với hóa trị liệu liều cao tạo ra hiệu quả điều trị trực tiếp trên các vị trí khối u trong xương cộng với hiệu ứng tủy xương nói chung để phá hủy các tế bào tủy trong tủy xương. Đây là một liệu pháp thử nghiệm đang được NeoRx Corporation phát triển.
Dược động học:
Có hai thành phần quan trọng của 166Ho-DOTMP. Đầu tiên là DOTMP, một hóa chất thu thập trong xương. Thành phần khác của 166Ho-DOTMP là holmium phóng xạ, viết tắt là 166Ho. 166Ho là một hạt phóng xạ được liên kết với DOTMP. Một số loại tế bào trong cơ thể, như nhiều tế bào ung thư, rất nhạy cảm với phóng xạ và có thể bị tiêu diệt nếu chúng ở gần một hạt phóng xạ như 166Ho. Những đặc tính này làm cho 166Ho-DOTMP trở thành một loại thuốc có khả năng hữu ích để điều trị ung thư ở xương. Khi thuốc thu thập trong xương, nó sẽ phơi bày các tế bào ở đó đến 166 giờ, tiêu diệt các tế bào ung thư.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ragweed pollen extract
Loại thuốc
Thuốc tác động vào hệ miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén ngậm dưới lưỡi (12 Amb a 1-U).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Polythiazide
Loại thuốc
Lợi tiểu Thiazide.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén màu trắng, 1 mg, 2 mg, 4 mg.
Tên thuốc gốc (hoạt chất)
Piracetam
Loại thuốc
Thuốc hưng trí (cải thiện chuyển hóa của tế bào thần kinh).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén chứa 800 mg Piracetam.
Viên nang chứa 400 mg Piracetam.
Lọ 250 g/125 ml.
Ống tiêm 1,2 g/6 ml, 1 g/5 ml; 3 g/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loteprednol
Loại thuốc
Corticosteroids
Dạng thuốc và hàm lượng
- Hồn dịch 0,2%, 0,5%
- Gel 0,5%
- Thuốc mỡ 0,5%
Một chất đối kháng opioid có đặc tính tương tự như của naloxone; Ngoài ra, nó cũng sở hữu một số tính chất chủ vận. Nó nên được sử dụng thận trọng; levallorphan đảo ngược trầm cảm hô hấp do opioid nghiêm trọng nhưng có thể làm trầm trọng thêm tình trạng suy hô hấp như gây ra bởi rượu hoặc các thuốc ức chế trung tâm không chứa opioid khác. (Từ Martindale, Dược điển phụ, lần thứ 30, tr683)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mephenesin
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ và giảm đau.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 250 mg, 500 mg.
Kem bôi da: 1 g/tuýp mỡ 50 g.
Sản phẩm liên quan









