Cefmetazole
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefmetazole.
Loại thuốc
Kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ hai.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột pha tiêm, thuốc tiêm: 1g, 2g.
- Dung dịch thuốc tiêm tĩnh mạch: 1g/50ml, 2g/50ml.
Dược động học:
Hấp thu và phân bố
Khả dụng sinh học xấp xỉ 100% sau khi tiêm bắp.
65 - 85% gắn với protein huyết tương.
Chuyển hóa và thải trừ
Thời gian bán thải trong huyết tương: 1,1-1,5 giờ. Kéo dài ở bệnh nhân suy thận. Bài tiết dưới dạng không đổi qua nước tiểu.
Dược lực học:
Cefmetazole là một cephalosporin thế hệ thứ hai. Các cephalosporin là thuốc diệt khuẩn có hoạt tính cả gram dương và gram âm. Chúng ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn theo cách tương tự như các penicilin.
Cefmetazole hoạt động mạnh hơn cephalosporin thế hệ 1 chống lại Proteus dương tính, Serratia, trực khuẩn gram âm kỵ khí (bao gồm cả B. fragilis ), và một số E. coli, Klebsiella và P. mirabilis, nhưng kém hoạt động hơn cefoxitin hoặc cefotetan chống lại hầu hết các trực khuẩn gram âm.
Hoạt động diệt khuẩn của cefmetazole là kết quả của sự ức chế tổng hợp thành tế bào thông qua ái lực với các protein liên kết với penicillin (PBP).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acarbose
Loại thuốc
Thuốc hạ glucose máu - chống đái tháo đường (ức chế alpha-glucosidase).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên 25 mg, 50 mg, 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diosmine (Diosmin)
Loại thuốc
Thuốc hỗ trợ tim mạch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim chứa phân đoạn flavonoid vi hạt tinh chế (MPFF), tương ứng với diosmine 90% và các flavonoid biểu thị bằng hesperidin 10% (diosmine 450 mg/hesperidine 50mg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flurazepam
Loại thuốc
Thuốc ngủ nhóm benzodiazepin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang (dạng muối dihydroclorid): 15 mg, 30 mg (30 mg flurazepam dihydroclorid tương đương 25,3 mg flurazepam).
Viên nén (dạng muối monohydroclorid): 15 mg, 30 mg (32,8 mg flurazepam monohydroclorid tương đương 30 mg flurazepam).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Laronidase
Loại thuốc
Enzym
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc pha tiêm 100 U/ml lọ 5 ml (100 U tương ứng khoảng 0,58 mg laronidase).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexbrompheniramine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2mg, 1mg.
Sirô 2mg/5ml.
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + Pseudoephedrine hydrochloride (60 mg/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (1 mg/5mL) + Pseudoephedrine hydrochloride (30 mg/5mL).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (1 mg/1) + acetaminophen (500 mg/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + phenylephrine hydrochloride (10 mg/1).
Siro dexbrompheniramine maleate (2 g/1) + dextromethorphan hydrobromide monohydrate (20 g/1) + phenylephrine hydrochloride (10 g/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/5mL) + dextromethorphan hydrobromide monohydrate (15 mg/5mL) + phenylephrine hydrochloride (7,5 mg/5mL).
Viên nén Dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + phenylephrine hydrochloride (7,5 mg/1).
Sản phẩm liên quan










