Capromab pendetide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Capromab là một kháng thể đơn dòng 7E11-C5.3 Murine IgG1 nhận ra kháng nguyên màng đặc hiệu tuyến tiền liệt (PSMA - còn được gọi là glutamate carboxypeptidase 2) từ các tế bào ung thư tuyến tiền liệt và mô tuyến tiền liệt bình thường. Nó được liên kết với Pendetide, một dẫn xuất của DTPA. Pendetide hoạt động như một tác nhân chelating cho hạt nhân phóng xạ indium-111. Capromab được sử dụng để hình ảnh mức độ ung thư tuyến tiền liệt.
Dược động học:
Liên kết chọn lọc với kháng nguyên màng tuyến tiền liệt đặc hiệu bề mặt tế bào (PSMA) biểu hiện trên các mô và khối u tuyến tiền liệt.
Dược lực học:
Liên kết với kháng nguyên màng đặc hiệu tuyến tiền liệt, là một protein bề mặt tế bào thường biểu hiện quá mức trong các mô tuyến tiền liệt và ung thư tuyến tiền liệt. Indium 111 phóng xạ, được liên kết theo kiểu cộng hóa trị với kháng thể, cho phép phát hiện chẩn đoán bằng phóng xạ của các tế bào và khối u biểu hiện PSMA.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Micafungin
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm truyền: 50mg, 100mg.
Racivir, còn được gọi là RCV, là một chất ức chế men sao chép ngược oxothiolane nucleoside tương tự như emtricitabine và lamivudine. Racivir là hỗn hợp 50:50 của emtricitabine [DB00879] và chất đối kháng dương của nó. Racivir đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu về phòng chống nhiễm HIV.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Spiramycin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm macrolide
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 750000 IU (250 mg), 1500000 IU (500 mg), 3000000 IU (1 g).
- Dung dịch uống: Sirô 75000 IU/ml (25 mg/ml).
- Bột đông khô để pha tiêm: Lọ 1500000 IU.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sirolimus
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim đường uống: 0,5 mg, 1 mg, 2 mg
Dung dịch uống: 1 mg/1 ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sertraline (sertralin)
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm nhóm ức chế chọn lọc tái hấp thu serotonin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nén bao phim: 25 mg, 50 mg và 100 mg.
Dung dịch uống: 20 mg/ml, có 12% ethanol, lọ 100 ml.
Viên nang: 25 mg, 50 mg.
Sản phẩm liên quan









