Calcium Citrate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium citrate
Loại thuốc
Khoáng chất và điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nang 150 mg, 200 mg, 250 mg, 950 mg, 1040 mg
Dược động học:
Hấp thu
Phần trăm canxi hấp thu tỷ lệ nghịch với lượng ăn vào.
Thời gian đạt nồng độ tối đa từ 3,5 - 5 giờ.
Phân bố
Khoảng 46,4% canxi liên kết với protein huyết tương.
Chuyển hóa
Không có báo cáo.
Thải trừ
Đào thải qua thận, nhưng phần lớn (98-99%) được tái hấp thu trong điều kiện bình thường.
Dược lực học:
Dược lực học
Calcium citrate làm tăng nồng độ canxi huyết tương dẫn đến giảm lượng canxi lưu thông và tăng lắng đọng canxi vào xương.
Cơ chế tác động
Calcium citrate làm tăng nồng độ canxi trong huyết tương, làm giảm lưu lượng canxi từ hoạt động của tế bào xương bằng cách giảm tiết hormone tuyến cận giáp (PTH). Canxi thực hiện điều này bằng cách kích thích thụ thể canxi kết hợp với protein G trên bề mặt tế bào tuyến cận giáp. Việc giảm lượng canxi lưu thông làm tăng lượng canxi lắng đọng trong xương, dẫn đến tăng mật độ canxi của xương.
Một loại hormone khác gọi là calcitonin, có khả năng tham gia vào việc giảm tiêu xương trong giai đoạn canxi huyết tương cao.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mannitol (manitol)
Loại thuốc
Lợi niệu thẩm thấu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 5% (có độ thẩm thấu 275 mOsm/lít);
Dung dịch 10% (có độ thẩm thấu 550 mOsm/lít);
Dung dịch 20% (có độ thẩm thấu 1100 mOsm/lít);
Dung dịch 25% (có độ thẩm thấu 1375 mOsm/lít);
Đựng trong chai 100 ml; 250 ml hoặc 500 ml dùng để truyền tĩnh mạch.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Polyvinyl alcohol
Loại thuốc
Thuốc nhỏ mắt
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 1,4% (Lọ 10 ml, 15 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nitroprusside (Natri nitroprussid)
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch, chống tăng huyết áp
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 25 mg/ml (2 ml).
Thuốc bột để pha tiêm: 50 mg/lọ.
Dung môi để pha: Dung dịch glucose 5%, 2 ml/ống; nước vô khuẩn để tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Menotropins
Loại thuốc
Hormon Gonadotropins (Human Menopausal Gonadotropin).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột đông khô để tiêm chứa 75 đvqt FSH và 75 đvqt LH/ống.
- Bột đông khô để tiêm chứa 150 đvqt FSH và 150 đvqt LH/ống.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nedocromil
Loại thuốc
Chống dị ứng, chất ổn định tế bào Mast
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 2%
Dạng hít đã ngưng lưu hành từ năm 1999 (ở Canada) và 2008 (ở Mỹ)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Potassium gluconate (kali gluconate, kali gluconat).
Loại thuốc
Khoáng chất và chất điện giải.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang, viên giải phóng kéo dài: 550 mg, 595 mg.
Sản phẩm liên quan









