Calanolide A
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Calanolide A là một chất ức chế sao chép ngược không nucleoside mới (NNRTI) có nguồn gốc từ một loại cây được tìm thấy trong rừng mưa Malaysia. Một hợp chất liên quan, calanolide B, cũng có hoạt tính chống HIV. Cả hai loại thuốc này đang được phát triển bởi Sarawak Dược phẩm. Một nghiên cứu liều lượng sơ bộ ở những người nhiễm HIV cho thấy tác dụng kháng vi-rút đáng kể so với giả dược.
Dược động học:
Các nghiên cứu về vòng đời của virut chỉ ra rằng calanolide A hoạt động sớm trong quá trình lây nhiễm, tương tự như chất ức chế men sao chép ngược HIV (RT) đã biết 2 ', 3'-dideoxycytidine. Trong các xét nghiệm ức chế enzyme, calanolide A có khả năng ức chế và chọn lọc HIV tái tổ hợp loại 1 RT nhưng không phải là DNA polymerase tế bào hoặc HIV type 2 RT trong phạm vi nồng độ được thử nghiệm.
Dược lực học:
Calanolide A là một chất ức chế sao chép ngược không nucleoside mới (NNRTI) có nguồn gốc từ một loại cây được tìm thấy trong rừng mưa Malaysia. Một hợp chất liên quan, calanolide B, cũng có hoạt tính chống HIV. Cả hai loại thuốc này đang được phát triển bởi Sarawak Dược phẩm. Thuốc được chuyển hóa bởi cytochrom P450 CYP3A, và các nhà phát triển của nó đã gợi ý rằng nồng độ thuốc có thể được tăng cường nếu được dùng chung với ritonavir (Norvir). Thuốc đang hoạt động trong ống nghiệm chống HIV với hai đột biến phổ biến nhất liên quan đến NNRTI là K103N và Y181C và chọn một đột biến không gây kháng chéo với bất kỳ NNRTI nào khác hiện đang được điều tra. Một sự thay thế tại codon Y188H của transcriptase ngược có liên quan đến tính kháng 30 lần với calanolide A trong ống nghiệm (Quan 1999). Hợp chất về cơ bản là không hoạt động chống lại các chủng HIV loại 2 ít phổ biến hơn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Everolimus
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch chọn lọc
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,25 mg; 0,5 mg; 1 mg; 2,5 mg; 5 mg; 10 mg.
Viên nén phân tán: 1 mg; 2 mg; 3 mg; 5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dextropropoxyphene (Dextropropoxyphen).
Loại thuốc
Thuốc giảm đau gây nghiện.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang dextropropoxyphene hydroclorid 65 mg.
- Viên nén dextropropoxyphene napsylat 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexmedetomidine
Loại thuốc
Thuốc an thần, thuốc ngủ
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch cô đặc để tiêm truyền 100 microgam/ml (lọ 2ml, 4ml, 10ml)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clarithromycin
Loại thuốc
Kháng sinh macrolid bán tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên bao phim: 250 mg và 500 mg.
- Viên nén, viên bao phim tác dụng kéo dài: 500 mg.
- Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm truyền (dạng thuốc tiêm bột): Lọ 500 mg.
Sản phẩm liên quan







