Bupropion
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bupropion (bupropion)
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm khác
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 150 mg
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa sau khi uống.
Phân bố
Hơn 80% liên kết với albumin huyết tương. Phân bố vào sữa mẹ.
Chuyển hóa
Chuyển hoá ở gan.
Thải trừ
Thải trừ qua nước tiểu (87%) và phân (10%), chủ yếu dưới dạng chất chuyển hóa.
Dược lực học:
Bupropion là một chất ức chế chọn lọc sự tái hấp thu noradrenaline và dopamine, ít tác dụng lên việc tái hấp thu serotonin và không ức chế monoamine oxidase. Cơ chế điều trị cai thuốc vẫn chưa được biết rõ.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Delavirdine
Loại thuốc
Thuốc ức chế enzyme sao chép ngược không có cấu trúc nucleoside (non-nucleoside reverse transcriptase inhibitor - NNRTI)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg, 200 mg.
Thuốc đã ngừng lưu hành tại Mỹ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethionamide (Ethionamid)
Loại thuốc
Thuốc chống lao
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 250 mg ethionamide.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Belinostat.
Loại thuốc
Thuốc điều trị ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha tiêm: 500 mg/10 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Idoxuridine (Idoxuridin)
Loại thuốc
Kháng virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt: 0,1% (polyvinyl alcohol 1,4%, benzalkonium clorid 0,004%), 0,1% (thiomersal 1/50000)
Thuốc mỡ tra mắt 0,5%
Dung dịch 5% và 40% trong dimethyl sulphoxid
Sản phẩm liên quan







