Blue crab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Chiết xuất cua xanh gây dị ứng được sử dụng trong thử nghiệm gây dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Anethole trithione
Xem chi tiết
Anethole trithione (ATT) dường như có một loạt các chức năng độc đáo, từ tăng tiết nước bọt để giúp điều trị xerostomia [A27165, A32618, A32620, A32621], để chứng minh khả năng ức chế quá trình gây ung thư bằng cách tăng hoạt động của chất gây ung thư. ], và thậm chí được sử dụng như một liệu pháp bổ trợ cho viêm túi mật, sỏi mật, khó tiêu và viêm gan cấp tính / mãn tính [L2388] và được bán trên thị trường ở một số quốc gia như Pháp, Đức và Trung Quốc [A32614]. Thật không may, nhiều cơ chế hoạt động cụ thể đối với các hoạt động này vẫn chưa được làm rõ chính thức, điều đó có nghĩa là trong khi các nghiên cứu đang diễn ra, bản thân ATT không nhất thiết phải được chỉ định chính thức cho nhiều chức năng nói trên tại thời điểm này và chỉ được sử dụng ở các khu vực hạn chế vòng quanh thế giới.
DDP733
Xem chi tiết
DDP733 là một loại thuốc prokinetic uống mà Dynogen đang phát triển để điều trị cho cả Hội chứng ruột kích thích với táo bón (IBS-c) và bệnh trào ngược dạ dày thực quản (NGERD). Nó là một chất chủ vận từng phần của thụ thể serotonin loại 3 (5-HT3). Serotonin là một chất dẫn truyền thần kinh được biết là có liên quan đến việc kiểm soát hệ thống tiêu hóa (GI). Các nghiên cứu tiền lâm sàng của DDP733 đã thiết lập các đặc tính prokinetic của hợp chất (khả năng thúc đẩy sự vận động của đường GI).
GnRH pharmaccine
Xem chi tiết
Dược phẩm GnRH bao gồm các peptide tổng hợp (được chế tạo để "trông giống như" GnRH), được gắn hóa học với chất mang và được treo trong một "phương tiện giao hàng" độc quyền. Dược phẩm được tiêm bắp cho bệnh nhân bằng cách tiêm và gây ra phản ứng miễn dịch hoặc sản xuất kháng thể ở bệnh nhân, từ đó vô hiệu hóa GnRH do đó loại bỏ nó khỏi lưu thông.
Canis lupus familiaris dander
Xem chi tiết
Canis lupus quenis dander là dander của Canis lupus quenis. Canis lupus quenis dander được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Betula papyrifera pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Betula paccorifera là phấn hoa của cây Betula paccorifera. Phấn hoa Betula paccorifera chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Epicatechin
Xem chi tiết
Epicatechin đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị tiền đái tháo đường.
AZD-6280
Xem chi tiết
AZD6280 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu khoa học cơ bản về lo âu.
Fig
Xem chi tiết
Chiết xuất chất gây dị ứng được sử dụng trong thử nghiệm gây dị ứng.
Ambrosia ambrosioides pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Ambrosia ambrosioides là phấn hoa của cây Ambrosia ambrosioides. Phấn hoa Ambrosia ambrosioides chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Benzquinamide
Xem chi tiết
Benzquinamide là một hợp chất chống nôn ngưng với các đặc tính chống dị ứng, kháng cholinergic nhẹ và an thần. Cơ chế hoạt động chưa được biết, nhưng có lẽ benzquinamide hoạt động thông qua sự đối kháng của thụ thể acetycholine muscarinic và thụ thể histamine H1.
Cladribine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cladribine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 1 mg/ml, lọ 10 ml.
Dung dịch tiêm 2 mg/ml, lọ 5 ml.
Viên nén 10 mg.
Enbucrilate
Xem chi tiết
Enbucrilate đang được điều tra trong thử nghiệm lâm sàng NCT02468206 (Dự phòng thứ phát của xuất huyết dạ dày).
Sản phẩm liên quan






