Bacampicillin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bacampicillin.
Loại thuốc
Kháng sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 400 mg, 800 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Nhanh chóng và được hấp thu trong đường tiêu hóa.
Chuyển hóa
Bị thủy phân ở thành ruột và huyết tương thành ampicilin.
Phân bố
Không thấy báo cáo.
Thải trừ
Khoảng 75% liều dùng được thải trừ qua nước tiểu trong vòng 8 giờ dưới dạng ampicillin.
Dược lực học:
Bacampicillin là tiền chất của ampicillin. Trong quá trình hấp thu qua đường tiêu hóa, bacampicillin bị thủy phân bởi các esterase có trong thành ruột. Nó có hoạt tính vi sinh như ampicillin và có tác dụng diệt khuẩn thông qua việc ức chế sinh tổng hợp mucopeptide của thành tế bào.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bromodiphenhydramine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine.
Thành phần (nếu có nhiều thành phần)
Bromodiphenhydramine, codeine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Siro uống, bromodiphenhydramine 2,5 mg/ml, codeine 2 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefprozil
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 2
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 250 mg, 500 mg
- Bột hỗn dịch uống: 125mg/5ml, 250mg/5ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefazolin.
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 1.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột cefazolin natri vô khuẩn pha tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền): 0,25 g, 0,50 g, 1 g ,10 g, 20 g (1,05 cefazolin natri tương đương với khoảng 1 g cefazolin).
- Dung dịch truyền tĩnh mạch (đã đông băng) chứa 20 mg cefazolin trong 1 ml dung dịch pha tiêm dextrose 4%.
Sản phẩm liên quan










