Atorvastatin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atorvastatin
Loại thuốc
Chất điều chỉnh lipid, chất ức chế HMG-CoA-reductase, mã ATC: C10AA05
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 10mg, 20mg, 30mg, 40mg, 60mg, 80mg.
- Viên nén: 20mg, 40mg, 80mg.
- Viên nhai: 10mg, 20mg.
Dược động học:
Hấp thu
Atorvastatin được hấp thu nhanh chóng sau khi uống; nồng độ tối đa trong huyết tương (Cmax ) xảy ra trong vòng 1 đến 2 giờ.
Phân bố
Thể tích phân phối trung bình của Atorvastatin là khoảng 381 L. Atorvastatin liên kết ≥ 98% với protein huyết tương.
Chuyển hóa
Atorvastatin được chuyển hóa bởi cytochrom P450 3A4 thành các dẫn xuất ortho- và parahydroxyl hóa và các sản phẩm oxy hóa beta khác nhau. Ngoài các con đường khác, các sản phẩm này còn được chuyển hóa qua quá trình glucuronid hóa.
Thải trừ
Atorvastatin được thải trừ chủ yếu trong mật sau khi chuyển hóa qua gan và / hoặc ngoài gan. Tuy nhiên, Atorvastatin dường như không trải qua tuần hoàn gan ruột đáng kể. Thời gian bán thải trung bình trong huyết tương của Atorvastatin ở người là khoảng 14 giờ. Thời gian bán thải của hoạt tính ức chế HMG-CoA reductase là khoảng 20 đến 30 giờ do sự đóng góp của các chất chuyển hóa có hoạt tính.
Dược lực học:
Atorvastatin là chất ức chế cạnh tranh, chọn lọc của HMG-CoA reductase.
Atorvastatin làm giảm nồng độ cholesterol và lipoprotein trong huyết thanh bằng cách ức chế HMG-CoA reductase và sau đó sinh tổng hợp cholesterol ở gan và tăng số lượng các thụ thể LDL trên bề mặt tế bào gan để tăng cường hấp thu và dị hóa LDL.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dantrolene sodium (dantrolen natri)
Loại thuốc
Thuốc trực tiếp giãn cơ vân
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang uống: 25 mg, 50 mg, 100 mg.
Lọ bột tiêm: Chứa một hỗn hợp đông khô vô khuẩn có 20 mg dantrolenenatri, 3 g manitol và natri hydroxyd vừa đủ để có pH khoảng 9,5 khi pha với 60 ml nước vô khuẩn để pha tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ataluren.
Loại thuốc
Thuốc điều trị chứng loạn dưỡng cơ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha hỗn dịch uống 125 mg.
Bột pha hỗn dịch uống 250 mg.
Bột pha hỗn dịch uống 1000 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Entecavir
Loại thuốc
Thuốc kháng retrovirus, có tác dụng chống virus viêm gan B ở người (HBV).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên bao phim: 0,5 mg và 1 mg.
Dung dịch uống (pha sẵn để dùng): 0,05 mg/ml.
Sản phẩm liên quan








