Ascorbyl phosphate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Ascorbyl phosphate là một dạng tổng hợp của Vitamin C và được tìm thấy ở các dạng muối khác nhau như magiê ascorbyl phosphate và natri ascorbyl phosphate. Những muối này có trong các sản phẩm mỹ phẩm ở nồng độ dao động từ 0,001% đến 3% [A27211]. Vì vitamin C dễ bị phá vỡ hợp chất và đổi màu trong các công thức mỹ phẩm, ascorbyl phosphate, cùng với các dẫn xuất Vitamin C khác, hoạt động như một tiền chất hoạt động và ổn định của vitamin C dễ dàng hấp thụ vào da với tác dụng hydrat hóa trên da [ A27212]. Trong khi muối ascorbyl phosphate cung cấp một lượng vitamin C liên tục vào da, chúng cũng làm trung gian cho một hoạt động chống oxy hóa để hoạt động như một chất làm sạch gốc tự do và tăng sản xuất collagen * trong ống nghiệm * [A27212].
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Posaconazole.
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm, azole (dẫn xuất triazole).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Đường uống: Hỗn dịch 40mg/mL, viên nén phóng thích chậm 100mg.
- Đường tiêm: Dung dịch cô đặc 300mg (18mg/mL) để tiêm truyền (chỉ tiêm tĩnh mạch).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ondansetron
Loại thuốc
Thuốc chống nôn, đối kháng thụ thể 5-HT3.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm: 2 mg/ml (2 ml, 4 ml, 20 ml).
- Dịch truyền: 32 mg/50 ml (0,6 mg/ml) dung dịch dextrose 5%.
- Viên nén, viên đông khô: 4 mg, 8 mg.
- Dung dịch uống: 4 mg/5 ml.
- Thuốc được dùng dưới dạng hydroclorid hoặc base, liều lượng tính theo dạng base: 4,99 mg Ondansetron Hydroclorid tương ứng với khoảng 4 mg Ondansetron base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oritavancin
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha tiêm: 1200 mg/40 ml, 400 mg/50ml.
Sản phẩm liên quan






