Artemether
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Artemether là một thuốc chống sốt rét được sử dụng để điều trị sốt rét không biến chứng cấp tính. Nó được dùng kết hợp với lumefantrine để cải thiện hiệu quả. Liệu pháp kết hợp này phát huy tác dụng chống lại các giai đoạn hồng cầu của Plasmodium spp. và có thể được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng do P. falciparum và các loài Plasmodium không xác định, bao gồm các bệnh nhiễm trùng mắc phải ở các khu vực kháng chloroquine.
Dược động học:
Liên quan đến sự tương tác với ferriprotoporphyrin IX (hay heme,) hoặc các ion sắt, trong không bào thực phẩm ký sinh có tính axit, dẫn đến việc tạo ra các loài gốc gây độc tế bào. Cơ chế hoạt động thường được chấp nhận của thuốc chống sốt rét peroxide liên quan đến sự tương tác của thuốc có chứa peroxide với heme, một sản phẩm phụ phân hủy hemoglobin, có nguồn gốc từ sự phân giải hemoglobin. Sự tương tác này được cho là dẫn đến sự hình thành của một loạt các gốc oxy và carbon có khả năng độc hại.
Dược lực học:
Trong cơ thể, artemether được chuyển hóa thành chất chuyển hóa hoạt động chuyển hóa dihydroartemisinin. Thuốc có tác dụng chống lại các giai đoạn hồng cầu của P. falciparum bằng cách ức chế tổng hợp axit nucleic và protein. Artemether được dùng kết hợp với lumefantrine để cải thiện hiệu quả. Artemether khởi phát tác dụng nhanh chóng và nhanh chóng bị loại khỏi cơ thể. Người ta cho rằng artemether giúp giảm triệu chứng nhanh chóng bằng cách giảm số lượng ký sinh trùng sốt rét. Lumefantrine có thời gian bán hủy dài hơn nhiều và được cho là loại bỏ ký sinh trùng còn sót lại.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amitriptyline (amitriptylin)
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm ba vòng
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg.
- Dung dịch uống: 10 mg/5ml, 25 mg/5ml, 50 mg/5ml.
- Thuốc tiêm: 10 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cholecalciferol (Vitamin D3).
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 1,25 mg, 25 mcg, 125 mcg, 250 mcg, 625 mcg.
Dung dịch uống: 10 mcg/ml.
Viên nén: 1,25 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dantrolene sodium (dantrolen natri)
Loại thuốc
Thuốc trực tiếp giãn cơ vân
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang uống: 25 mg, 50 mg, 100 mg.
Lọ bột tiêm: Chứa một hỗn hợp đông khô vô khuẩn có 20 mg dantrolenenatri, 3 g manitol và natri hydroxyd vừa đủ để có pH khoảng 9,5 khi pha với 60 ml nước vô khuẩn để pha tiêm.
Sản phẩm liên quan










