Antithrombin Alfa
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Antithrombin Alfa là một antithrombin tái tổ hợp, một chất chống đông máu, được sử dụng để phòng ngừa các biến cố huyết khối ở những bệnh nhân bị thiếu hụt antithrombin di truyền trong các tình huống nguy cơ cao.
Dược động học:
Antithrombin là chất ức chế chính của thrombin và Factor Xa, các protease serine liên quan đến đông máu. Antithrombin vô hiệu hóa hoạt động của thrombin và yếu tố Xa bằng cách hình thành một phức hợp nhanh chóng được loại bỏ khỏi lưu thông.
Dược lực học:
Thiếu hụt antithrombin di truyền gây tăng nguy cơ huyết khối tĩnh mạch (VTE). Trong các tình huống rủi ro cao, chẳng hạn như phẫu thuật hoặc chấn thương hoặc đối với phụ nữ mang thai trong giai đoạn quanh sinh, nguy cơ phát triển VTE cao gấp 10-50 lần so với dân số nói chung. Ở những bệnh nhân thiếu hụt antithrombin di truyền, antithrombin alfa bình thường hóa mức độ hoạt động của antthrombin trong huyết tương trong giai đoạn quanh phẫu thuật và chu sinh.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Erythromycin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm macrolid
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang giải phóng chậm (chứa pellets bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén giải phóng chậm (bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén, nang, viên bao: 250 mg, 500 mg.
Cốm pha hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (480 ml), 400 mg/5 ml (100 ml, 480 ml), 125 mg/5 ml, 500 mg/5 ml.
Bột pha hỗn dịch uống (dạng erythromycin ethylsuccinat): 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Thuốc tiêm: Thuốc tiêm bột (dưới dạng erythromycin lactobionat): 500 mg, 1 g.
Dạng dùng tại chỗ:
- Thuốc mỡ tra mắt: 0,5% (1g, 3,5 g); Mỡ 2% (25 g) để điều trị trứng cá.
- Gel, thuốc mỡ (bôi tại chỗ): 2% (30 g, 60 g).
- Dung dịch bôi 2% (60 ml) để điều trị trứng cá.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aminophylline.
Loại thuốc
Thuốc giãn phế quản, nhóm xanthines.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch chứa aminophylline hydrate 25mg/ ml, ống 10mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Abacavir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc nước uống: 20mg/ml.
- Viên nén: 300mg.
Sản phẩm liên quan










