Ammonium chloride
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ammonium chloride (Amoni clorua).
Loại thuốc
Thuốc bổ sung điện giải, thuốc long đờm.
Thành phần
Dung dịch uống:
- Guaifenesin 32,5 mg/5 ml
- Ammonium chloride 150 mg/5 ml
- Ammonium carbonate 100 mg/5 ml
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch thuốc tiêm: 262,5 mg/ml (Ammonium 5 mEq/mL và chloride 5 mEq/mL), 0,9 %.
- Dung dịch uống: Guaifenesin 32,5 mg/5 ml, Ammonium chloride 150 mg/5 ml, Ammonium carbonate 100 mg/5 ml.
Dược động học:
Hấp thu
Thuốc dùng đường tiêm tĩnh mạch: Sinh khả dụng 100%.
Ở những người khỏe mạnh, sự hấp thu amoni clorua qua đường uống là hoàn toàn, trong vòng 3 - 6 giờ.
Phân bố
Không có thông tin.
Chuyển hóa
Ion amoni được chuyển thành urê trong gan; ion clorua thay thế bicacbonat.
Thải trừ
Bài tiết chủ yếu qua nước tiểu.
Dược lực học:
Ion amoni (NH4+) trong cơ thể đóng một vai trò quan trọng trong việc duy trì cân bằng axit - bazơ. Thận sử dụng amoni (NH4+) thay cho natri (Na+) để kết hợp với các anion trong việc duy trì cân bằng axit - bazơ, đặc biệt là cơ chế cân bằng nội môi trong nhiễm toan chuyển hóa.
Khi xảy ra mất ion hydro (H+) và clorua huyết thanh (Cl-) giảm, natri được tạo ra để kết hợp với bicarbonat (HCO3-). Điều này tạo ra dư thừa natri bicacbonat (NaHCO3) dẫn đến tăng pH máu và tình trạng nhiễm kiềm chuyển hóa.
Ammonium chloride làm tăng tính axit bằng cách tăng lượng nồng độ ion hydro (trong gan, ammonium chloride được chuyển thành urê và sự giải phóng các ion hydro, làm giảm độ pH) và clorua, giải phóng vào dịch ngoại bào.
Ammonium chloride có thể được sử dụng làm thuốc long đờm do tác dụng kích thích của nó trên niêm mạc phế quản. Tác động này gây ra việc bài tiết dịch đường hô hấp, tạo cơn ho tống đờm.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cortisone acetate.
Loại thuốc
Glucocorticoids.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén – 25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estrone (Estron)
Loại thuốc
Estrogen
Dạng thuốc và hàm lượng
Estron
Hỗn dịch tiêm: 2 mg/ml, 5 mg/ml.
Estropipat
Dạng uống:
- Viên 0,75 mg, tương đương 0,625 mg estron natri sulfat.
- Viên 1,5 mg, tương đương 1,25 mg estron natri sulfat.
- Viên 3 mg, tương đương 2,5 mg estron natri sulfat.
Dạng kem bôi âm đạo: 1,5 mg/g, 1 mg/g (10 g, 20 g, 45 g).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Colistin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm polymyxin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 1.500.000 đvqt colistin sulfate (tương đương 50 mg colistin base).
- Sirô: 250.000 đvqt/5 ml (colistin sulfate).
- Thuốc tiêm dạng bột: 500.000 đvqt/lọ (tương đương 40 mg colistin natri methanesulfonate hoặc 16,66 mg colistin base); 1.000.000 đvqt/lọ (tương đương 80 mg colistin natri methanesulfonate hoặc 33,33 mg colistin base). Dung môi pha kèm theo: Ống 3 ml dung dịch natri clorid 0,9%.
- Thuốc dùng tại chỗ: Thuốc nước nhỏ tai, nhỏ mắt; thuốc mỡ tra mắt...
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cobimetinib
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 20 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon alfa-2a
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Interferon alfa-2a (Recombinant nguồn gốc DNA tái tổ hợp): Dung dịch để tiêm dưới da: 3 triệu đv/0,5 ml; 6 triệu đv/0,5 ml (6 triệu và 18 triệu đv); 10 triệu đv/0,5 ml (9 triệu đv); 36 triệu đv/0,5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon alfa - n1 (thuốc đã ngưng lưu hành).
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm chứa 3, 5, 10 MU/1 ml.
Sản phẩm liên quan









