Amithiozone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Amithiozone đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Nhiễm Mycobacterium Avium-intracellulare.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Sodium PCA 2-Phenoxyethanol là gì?
Sodium PCA là dạng muối của axit pyrrolidone carboxylic, còn được gọi là axit pyroglutamic. Đây là một loại axit glutamic có cấu trúc hóa học chứa vòng lactam. Phenoxyethanol là một ete glycol và chất bactericide (có chức năng như một chất tẩy trùng, khử trùng hoặc kháng khuẩn), có công thức hóa học là C6H5OC2H4OH, được sử dụng chủ yếu như là chất cố định nước hoa, chất bảo quản trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp.
Trọng lượng công thức của Sodium PCA 2-Phenoxyethanol: 138,16.
Điều chế sản xuất Sodium PCA 2-Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là chất diệt khuẩn và germistaticglycol ether và rượu thơm thường được sử dụng cùng với hợp chất amoni bậc bốn. Sodium PCA được tạo thành từ phản ứng lên men giữa đường và tinh bột, sau đó kết hợp với proline của trái cây và dầu dừa để hình thành sản phẩm.
Cơ chế hoạt động
Sodium PCA 2-Phenoxyethanol hòa tan trong nước và có đặc tính giữ ẩm. Thêm thành phần này vào thói quen chăm sóc da của bạn có thể làm cho làn da của bạn căng mọng hơn, cảm thấy ngậm nước và thậm chí điều chỉnh cấu trúc của da.
Sodium PCA 2-Phenoxyethanol hòa tan trong nước và có đặc tính giữ ẩm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carbamazepine (Carbamazepin)
Loại thuốc
Chống co giật
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg, 200 mg, 400 mg
Viên nhai: 100 mg, 200 mg
Viên nang giải phóng chậm: 100 mg, 200 mg, 300 mg
Viên nén giải phóng chậm: 100 mg, 200 mg, 400 mg
Hỗn dịch uống: 100 mg/5 ml
Viên đạn trực tràng: 125 mg, 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Desogestrel
Loại thuốc
Thuốc tránh thai hormone đường uống
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén desogestrel 75 mcg
Viên nén phối hợp desogestrel/ ethinylestradiol - 150 mcg/ 20 mcg, 150 mcg/ 30 mcg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cilnidipine (cilnidipin)
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng huyết áp/ thuốc chẹn kênh calci
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 5mg, 10mg, 20 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclizine (cyclizin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin và chống nôn, dẫn xuất piperazine
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 50 mg
- Thuốc tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 50 mg/mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Biphenyl dimethyl dicarboxylate (biphenyl dimethyl dicarboxylat).
Loại thuốc
Thuốc bảo vệ tế bào gan.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 7,5 mg, 25 mg.
- Viên nang mềm: 3 mg.
Sản phẩm liên quan







