Amithiozone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Amithiozone đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Nhiễm Mycobacterium Avium-intracellulare.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tirofiban
Loại thuốc
Thuốc ức chế kết tập tiểu cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm truyền: 50 microgam/ml.
Dạng cô đặc để pha dung dịch tiêm truyền: 250 microgam/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydroquinone (hydroquinon)
Loại thuốc
Thuốc loại bỏ sắc tố da, thuốc làm sáng da, trị nám.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi da: 2%, 4%
Dung dịch bôi da: 3%
Nhũ tương bôi da: 4%, 6%, 8%
Gel bôi da: 2%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrocortisone Acetate (Hydrocortison Acetat)
Loại thuốc
Glucocorticosteroid, Corticosteroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Kem 1%.
- Gel 0,5%, 1%.
- Thuốc mỡ 0,5%, 1%, 2,5%.
- Viên đạn đặt trực tràng 25 mg.
- Hỗn dịch tiêm: 25 mg/ml.
- Thuốc mỡ 0,275% Hydrocortisone Acetate và 5% Lidocain.
- Thuốc nhỏ tai 1% Hydrocortisone Acetate và 0,3 % Gentamicin.
- Kem 1% Hydrocortisone Acetate và 2% Acid Fusidic.
- Kem 1% Hydrocortisone Acetate và 2% Miconazole Nitrate.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon alfa-2b
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Interferon alfa-2b (nguồn gốc DNA tái tổ hợp)
- Dung dịch tiêm dưới da hoặc truyền tĩnh mạch 10 triệu đvqt/mL; 18 triệu đvqt/3 mL.
- Dung dịch tiêm dưới da 18 triệu đvqt/1,2 ml tới 30 triệu đvqt/1,2 mL và tới 60 triệu đvqt/1,2 mL.
Sản phẩm liên quan








