Amiloride
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amiloride
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu giữ kali
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén không bao: 5 mg
Dung dịch uống: 5 mg/5 ml
Dược động học:
Hấp thu
Amiloride hấp thu không hoàn toàn ở đường tiêu hóa. Amiloride thường bắt đầu tác dụng trong vòng 2 giờ sau khi uống 1 liều, tác dụng lợi tiểu đạt tối đa sau 6 đến 8 giờ, kéo dài khoảng 24 giờ, sinh khả dụng khoảng 50%.
Phân bố
Amiloride không liên kết với protein huyết tương.
Chuyển hóa
Amiloride không bị chuyển hóa ở gan.
Thải trừ
Uống 20 mg amiloride, khoảng 50% thải trừ qua nước tiểu và 40% qua phân dưới dạng không đổi trong vòng 72 giờ. Amiloride ít tác động đến tốc độ lọc cầu thận hoặc lưu lượng máu qua thận.
Thời gian bán thải trong huyết thanh từ 6 đến 9 giờ. Thời gian bán thải cuối cùng là 20 giờ. Bệnh nhân suy thận, thời gian bán thải cuối cùng đến 100 giờ.
Dược lực học:
Amiloride là một thuốc lợi tiểu giữ kali. Amiloride có tác dụng giữ kali thông qua ức chế tái hấp thu natri ở ống lượn xa, ống góp nhỏ phần vỏ và ống góp, điều này làm giảm điện thế âm của lòng ống và làm giảm tiết cả kali và hydro, hậu quả là làm giảm bài xuất kali và hydro. Cơ chế này giải thích phần lớn tác dụng giữ kali của amiloride.
Không giống spironolacton, amiloride tác dụng ngay cả khi không có cường aldosteron.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ciclopirox (Ciclopirox Olamine).
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Gel 0,77%
- Dầu gội đầu 1%
- Dung dịch 8%
- Kem 0,77%
- Lotion 0,77%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carteolol
Loại thuốc
Chẹn thụ thể beta –adrenergic không chọn lọc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt carteolol hydrochloride 10mg/ml - chai 5ml, 10ml, 15ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amphotericin B
Loại thuốc
Kháng sinh chống nấm
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm:
-
Chế phẩm thông thường phức hợp với muối mật deoxycholat: Bột để pha tiêm 50 mg (50 000 đơn vị)/lọ.
-
Chế phẩm phức hợp với natri cholesteryl sulfat: Bột để pha tiêm: 50 mg/lọ - 100 mg/lọ.
-
Chế phẩm phức hợp với L-alpha dimyristoylphosphatidylglycerol: Hỗn dịch 5 mg/ml, 10 ml/lọ, 20 ml/lọ.
-
Chế phẩm dạng liposom: Bột để pha tiêm 50 mg/lọ.
Thuốc uống, ngậm:
-
Viên nén 100 mg.
-
Hỗn dịch 100 mg/ml, 12 ml/lọ. Viên ngậm 10 mg.
Thuốc bôi ngoài:
-
Lotion 3%, 3 g/100 ml, 30 ml/1 tuýp.
Sản phẩm liên quan






