Amaranthus spinosus pollen
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Phấn hoa Amaranthus spinosus là phấn hoa của cây Amaranthus spinosus. Phấn hoa Amaranthus spinosus chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diatrizoate (Diatrizoat)
Loại thuốc
Chất cản quang thẩm thấu cao
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 100 ml dung dịch uống hoặc dùng qua trực tràng có hàm lượng 370 mg iod/ml.
Ống hoặc lọ tiêm 10 ml, 20 ml, lọ tiêm 50 ml, 100 ml, 250 ml, 500 ml dung dịch tiêm vô trùng chứa meglumin diatrizoate và natri diatrizoate với hàm lượng thay đổi chứa khoảng 145 mg, 309 mg, 325 mg, 370 mg iod/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Docusate
Loại thuốc
Thuốc nhuận tràng làm mềm phân. Thuốc nhuận tràng kích thích. Chất diện hoạt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 50 mg, 100 mg, 250 mg;
- Viên nén: 50 mg, 100 mg;
- Dung dịch uống dùng cho trẻ em: 12,5 mg/5 ml; dùng cho người lớn: 10 mg/ml;
- Sirô: 16,7 mg/5 ml, 20 mg/5 ml, 60 mg/15 ml;
- Dung dịch thụt vào trực tràng: 120 mg/gói 10 g, 200 mg/5 ml, 283 mg/5 ml, 50 mg/ml.
Dạng phối hợp:
- Viên nang: Docusate natri 100 mg và casanthranol 30 mg;
- Viên nén: Docusate natri 50 mg và senosid 3,6 mg;
- Dung dịch uống: Docusate natri 20 mg/5 ml và casanthranol 10 mg/5 ml;
- Hỗn dịch thụt vào trực tràng: Docusate natri 283 mg/4 ml và benzocaine 20 mg/4 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexrazoxane
Loại thuốc
Thuốc giải độc
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 500 mg, 250 mg
Sản phẩm liên quan








