Alternaria alternata
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Alternaria Alternata là một loại nấm có thể gây ra phản ứng dị ứng. Chiết xuất Alternaria Alternata được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Cefpirome
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefpirome (Cefpirom)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporine thế hệ 4.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc dùng dưới dạng muối cefpirome sulfate. Hàm lượng và liều lượng biểu thị theo cefpirome base.
- Lọ bột đông khô vô khuẩn để pha tiêm 0,5 g, 1 g, 2 g.
- 1,19 g cefpirom sulfat tương đương với khoảng 1,0 g cefpirom base.
Thiethylperazine
Xem chi tiết
Một chất đối kháng dopamine đặc biệt hữu ích trong điều trị buồn nôn và nôn liên quan đến gây mê, các tác nhân hóa trị ung thư nhẹ, xạ trị và độc tố. Piperazine phenothiazine này không ngăn ngừa chứng chóng mặt hoặc say tàu xe. (Từ Đánh giá thuốc AMA hàng năm, 1994, p456)
PTI-801
Xem chi tiết
PTI-801 đại diện cho một nhóm thuốc mới để điều trị đau. PTI-801 có thể giảm thiểu dung nạp opioid, sự phụ thuộc hoặc nghiện thường liên quan đến việc sử dụng lặp lại oxycodone.
Puccinia striiformis var. striiformis
Xem chi tiết
Puccinia striiformis var. striiformis là một loại nấm có thể gây ra phản ứng dị ứng. Puccinia striiformis var. chiết xuất striiformis được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
PX-478
Xem chi tiết
PX-478 là một chất ức chế phân tử nhỏ của yếu tố gây thiếu oxy (HIF) -1 alpha hiện đang được thử nghiệm lâm sàng ở bệnh nhân ung thư di căn và ung thư hạch di căn tiến triển. PX-478 có hiệu quả trong các mô hình của cả ung thư phổi không phải tế bào nhỏ và ung thư phổi tế bào nhỏ biểu hiện HIF-1 alpha.
Propylhexedrine
Xem chi tiết
Propylhexedrine là một chất chủ vận alpha-adrenergic thường được sử dụng trong thuốc hít thông mũi. Nó được sử dụng để cung cấp cứu trợ tạm thời cho nghẹt mũi do cảm lạnh, viêm mũi dị ứng hoặc dị ứng.
Quercetin
Xem chi tiết
Một flavonol phân bố rộng rãi trong thực vật. Nó là một chất chống oxy hóa, giống như nhiều hợp chất dị vòng phenolic khác. Các dạng glycosyl hóa bao gồm RUTIN và quercetrin. [PubChem]
Pseudotsuga menziesii pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Pseudotsuga menziesii là phấn hoa của cây Pseudotsuga menziesii. Phấn hoa Pseudotsuga menziesii chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Quaternium-18
Xem chi tiết
Qu Parentium-18 là hỗn hợp của muối amoni clorua bậc bốn. Qu Parentium-18 Hectorite và Bentonite là sản phẩm phản ứng của Qu Parentium-18 với đất sét. Các hợp chất này được hấp thụ kém qua da. Các xét nghiệm độc tính cấp tính qua đường miệng và qua da ở động vật cho thấy rằng chúng thể hiện rất ít hoặc không có tác dụng độc hại toàn thân.
Pumosetrag
Xem chi tiết
Pumosetrag đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu Bệnh trào ngược dạ dày thực quản.
Protein S human
Xem chi tiết
Protein S người là một glycoprotein huyết tương phụ thuộc vitamin K có đặc tính chống đông máu [A19561]. Nó phục vụ như một cơ chế phản hồi tiêu cực trong các tầng đông máu.
Proparacaine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Proparacaine (proparacain).
Loại thuốc
Thuốc tê tại chỗ (dùng trong nhãn khoa).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch thuốc nhỏ mắt vô trùng, đẳng trương: 0,5%.
Sản phẩm liên quan









