Acetylsalicylic acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetylsalicylic acid (Aspirin).
Loại thuốc
Thuốc giảm đau salicylat; thuốc hạ sốt; thuốc chống viêm không steroid; thuốc ức chế kết tập tiểu cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 325 mg, 500 mg, 650 mg.
- Viên nén nhai được: 75 mg, 81 mg.
- Viên nén giải phóng chậm (viên bao tan trong ruột): 81 mg, 162 mg, 165 mg, 325 mg, 500 mg, 650 mg, 975 mg.
- Viên nén bao phim: 325 mg, 500 mg
Dược động học:
Hấp thu
Aspirin được hấp thu nhanh từ đường tiêu hóa.
Aspirin cũng dễ dàng được hấp thu từ ruột. Quá trình thủy phân thành axit salicylic xảy ra nhanh chóng trong ruột và trong hệ tuần hoàn.
Phân bố
Aspirin gắn protein huyết tương với tỷ lệ từ 80 - 90% và được phân bố rộng, với thể tích phân bố ở người lớn là 170 ml/kg.
Chuyển hóa
Chủ yếu ở gan. Với các chất chuyển hóa là acid salicyluric, salicyl phenolic glucuronid, salicylic acyl glucuronid, acid gentisuric. Các chất chuyển hóa chính là acid salicyluric và salicyl phenolic glucuronid.
Thải trừ
Thời gian bán thải của salicylat trong huyết tương là khoảng 2 - 3 giờ; với liều cao aspirin, thời gian bán thải có thể tăng đến 15 - 30 giờ. Ðào thải qua thận chủ yếu dưới dạng acid salicylic tự do và các chất chuyển hóa liên hợp.
Dược lực học:
Thuốc ức chế enzym cyclooxygenase (COX), dẫn đến ức chế tổng hợp prostaglandin, thromboxan và các sản phẩm khác như prostacyclin của cyclooxygenase. Có hai loại enzym COX: COX-1 thường được tìm thấy trong các mô tế bào bình thường của cơ thể (COX-1 duy trì bình thường niêm mạc dạ dày; chức năng thận và tiểu cầu) trong khi COX-2 chủ yếu thấy ở vị trí viêm, bị kích thích tăng tạo prostaglandin do các cytokin và trung gian hóa học của quá trình viêm. Cơ chế ức chế enzym COX của aspirin khác biệt hẳn so với các thuốc chống viêm không steroid khác. Aspirin gắn cộng trị với cả hai loại COX dẫn đến ức chế không đảo ngược hoạt tính của enzym này, do đó thời gian tác dụng của aspirin liên quan đến tốc độ vòng chuyển hóa của cyclooxygenase
Aspirin có tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu. Cơ chế do ức chế COX của tiểu cầu dẫn đến ức chế tổng hợp thromboxan A2 là chất gây kết tập tiểu cầu.
Aspirin còn ức chế sản sinh prostaglandin ở thận. Ở những người bệnh này, tác dụng ức chế tổng hợp prostaglandin ở thận của aspirin có thể dẫn đến suy thận cấp tính, giữ nước và suy tim cấp tính.
Xem thêm
Một glucocorticoid với các đặc tính chung của corticosteroid. Nó đã được sử dụng bằng miệng trong điều trị tất cả các điều kiện trong đó điều trị bằng corticosteroid được chỉ định ngoại trừ tình trạng thiếu hụt tuyến thượng thận do thiếu tính chất giữ natri làm cho nó không phù hợp hơn hydrocortison với fludrocortisone bổ sung. (Từ Martindale, Dược điển phụ, lần thứ 30, tr737)
Dẫn xuất guanethidine tổng hợp định vị phaeochromocytomas và u nguyên bào thần kinh. Đồng vị phóng xạ được sử dụng có thể là iốt-123 để chụp ảnh hoặc iốt-131 để phá hủy các mô chuyển hóa noradrenaline. Iốt 123 là một hạt nhân phóng xạ do cyclotron sản xuất, phân rã thành Te 123 bằng cách bắt electron. Hình ảnh được sản xuất bởi một scintography I123 MIBG. FDA chấp thuận vào ngày 19 tháng 9 năm 2008.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Guanabenz
Loại thuốc
Thuốc chủ vận andrenergic alpha - 2, chống tăng huyết áp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 4 mg, 8 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Erythromycin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm macrolid
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang giải phóng chậm (chứa pellets bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén giải phóng chậm (bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén, nang, viên bao: 250 mg, 500 mg.
Cốm pha hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (480 ml), 400 mg/5 ml (100 ml, 480 ml), 125 mg/5 ml, 500 mg/5 ml.
Bột pha hỗn dịch uống (dạng erythromycin ethylsuccinat): 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Thuốc tiêm: Thuốc tiêm bột (dưới dạng erythromycin lactobionat): 500 mg, 1 g.
Dạng dùng tại chỗ:
- Thuốc mỡ tra mắt: 0,5% (1g, 3,5 g); Mỡ 2% (25 g) để điều trị trứng cá.
- Gel, thuốc mỡ (bôi tại chỗ): 2% (30 g, 60 g).
- Dung dịch bôi 2% (60 ml) để điều trị trứng cá.
Sản phẩm liên quan








