ATL1102
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
ATL1102 là một chất ức chế antisense thế hệ thứ hai của CD49d, một protein hệ thống miễn dịch được gọi là VLA-4, một phân tử tế bào miễn dịch. Nó hoạt động bằng cách nhập các tế bào và nhắm mục tiêu gen.
Dược động học:
Với bệnh đa xơ cứng, lượng VLA-4 quá mức được cho là làm trung gian cho sự di chuyển không phù hợp của tế bào lympho vào hệ thống thần kinh trung ương, góp phần vào sinh bệnh học của bệnh. Việc ức chế VLA-4 có thể ngăn các tế bào bạch cầu xâm nhập vào các vị trí viêm, do đó ngăn chặn sự tiến triển của bệnh. Cơ chế hoạt động của ATL1102 trong việc ngăn chặn VLA-4 khác với các loại thuốc khác đang phát triển nhắm vào cùng loại protein này, bao gồm cả kháng thể đơn dòng Tysabri (R).
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Salbutamol (dùng trong hô hấp)
Loại thuốc
Thuốc kích thích β2 giao cảm tác dụng ngắn
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình xịt khí dung Salbutamol định liều HFA (hydrofluoroalkane): 100 microgam/1 lần xịt.
- Bình xịt phân bố clickhaler để hít Salbutamol Sulfat dưới dạng bột: 90 microgam Salbutamol/liều.
- Dung dịch để phun sương: 5 mg Salbutamol/ml.
- Viên nén: 2 mg, 4 mg,
- Viên nén giải phóng chậm: 8 mg.
- Dung dịch uống: 2 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm: 0,5 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cromoglicic acid, cromolyn, natri cromoglicat
Loại thuốc
Thuốc chống dị ứng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bình xịt khí dung định liều 0,8 mg/liều xịt, bình 112 liều, 200 liều.
Bình xịt khí dung qua mũi 5,2 mg/liều xịt, bình 100 liều, 200 liều.
Bình phun mù 20 mg/2 ml. Nang bột hít 20 mg.
Dung dịch uống 20 mg/ml.
Lọ 3,5 ml dung dịch 20 mg/ml, 40 mg/ml để tra mắt.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzocaine (Benzocain)
Loại thuốc
Thuốc gây tê cục bộ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén ngậm phối hợp:
-
Tyrothricin 0,5 mg; Benzalkonium clorid 1,0 mg; Benzocaine 1,5 mg.
-
Dextromethorphan HBr 5mg; Benzocaine 7,5mg.
-
Tyrothricin 1,0 mg; Benzocaine 5,0 mg.
Dạng cream: 3%, 7.5%, 10%, 20%
Dạng gel: 6,3 %, 7,5 %, 10 %, 20 %.
Dạng lỏng: 5%, 6,3 %, 7,5 %, 10 %, 20 %.
Dạng thuốc mỡ: 7.5%, 10%, 20%.
Dạng xịt miệng: 5%
Viên ngậm: 3 mg, 4 mg, 6 mg, 15 mg.
Dung dịch nhỏ tai: 20%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Desogestrel
Loại thuốc
Thuốc tránh thai hormone đường uống
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén desogestrel 75 mcg
Viên nén phối hợp desogestrel/ ethinylestradiol - 150 mcg/ 20 mcg, 150 mcg/ 30 mcg
Sản phẩm liên quan






