ABT-751
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
ABT-751 đã được nghiên cứu để điều trị ung thư phổi, ung thư phổi không phải tế bào nhỏ và ung thư phổi không phải tế bào nhỏ.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tapinarof
Xem chi tiết
Tapinarof được nhắm mục tiêu như một điều trị kem tại chỗ cho bệnh vẩy nến, một bệnh da tự miễn mãn tính.
Elotuzumab
Xem chi tiết
Elotuzumab là một kháng thể đơn dòng IgG1 (Immunoglobulin G) được chỉ định kết hợp với lenalidomide và dexamethasone để điều trị cho bệnh nhân mắc bệnh đa u tủy xương đã nhận được một đến ba liệu pháp trước đó. Elotuzumab nhắm mục tiêu SLAMF7, còn được gọi là Tín hiệu kích hoạt tế bào lympho phân tử Thành viên gia đình 7, một glycoprotein bề mặt tế bào. Elotuzumab bao gồm các vùng xác định bổ sung (CDR) của kháng thể chuột, MuLuc63, được ghép vào các khung chuỗi nhẹ IgG1 và kappa của con người. Elotuzumab được sản xuất trong các tế bào NS0 bằng công nghệ DNA tái tổ hợp. Elotuzumab có khối lượng lý thuyết là 148,1 kDa cho kháng thể nguyên vẹn. Elotuzumab đã được phê duyệt vào ngày 30 tháng 11 năm 2015 bởi Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ. Elotuzumab được bán trên thị trường dưới thương hiệu Empliciti ™ bởi Bristol-Myers Squibb.
Bimoclomol
Xem chi tiết
Bimoclomol là một loại thuốc điều tra gây ra các protein gây căng thẳng và có tác dụng bảo vệ tế bào.
Carbendazim
Xem chi tiết
Carbendazim đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị ung thư hạch bạch huyết và khối u rắn trưởng thành không xác định, giao thức cụ thể.
Diphenhydramine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diphenhydramine (Diphenhydramin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin, chất đối kháng thụ thể histamin H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên bao 25 mg, 50 mg.
Viên nén để nhai 12,5 mg.
Nang 25 mg, 50 mg.
Dung dịch uống, sirô, cồn ngọt 12,5 mg/5 ml.
Thuốc tiêm diphenhydramine hydroclorid 10 mg/ml, 50 mg/ml.
Dạng dùng tại chỗ: Kem, gel, dung dịch 1% và 2%.
DA-6886
Xem chi tiết
DA-6886 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Hội chứng ruột kích thích.
Dapivirine
Xem chi tiết
Dapivirine đã được điều tra để ngăn ngừa nhiễm trùng HIV-1 và phơi nhiễm dương vật tại chỗ.
Cytidine-5'-Monophosphate-5-N-Acetylneuraminic Acid
Xem chi tiết
Một loại đường monophosphate nucleoside tặng axit N-acetylneuraminic cho đường cuối cùng của ganglioside hoặc glycoprotein. [PubChem]
Deferoxamine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Deferoxamine (Deferoxamin)
Loại thuốc
Thuốc giải độc do ngộ độc sắt, nhôm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm: Lọ bột đông khô có chứa deferoxamine dưới dạng mesylate 500 mg.
Indusatumab vedotin
Xem chi tiết
Indusatumab vedotin đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị ung thư tuyến tụy, Adenocarcinoma của dạ dày, ung thư biểu mô dạ dày tái phát, ung thư biểu mô dạ dày di căn và ung thư biểu mô dạ dày tiến triển.
4-isothioureidobutyronitrile
Xem chi tiết
Thioureidobutyronitrile đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị khối u rắn và ung thư buồng trứng.
AZD-7295
Xem chi tiết
AZD7295 đã được điều tra để điều trị viêm gan C.
Sản phẩm liên quan











