Fesoterodine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Fesoterodine là một prodrug antimuscarinic để điều trị hội chứng bàng quang hoạt động quá mức.
Dược động học:
Fesoterodine, một khi được chuyển đổi thành chất chuyển hóa hoạt động của nó, 5-hydroxymethyltolterodine, hoạt động như một chất đối kháng cạnh tranh tại các thụ thể muscarinic. Điều này dẫn đến sự ức chế sự co thắt bàng quang, giảm áp lực gièm pha và làm trống bàng quang không hoàn toàn.
Dược lực học:
Fesoterodine là một tiền chất. In-vivo nó được phân hủy thành chất chuyển hóa hoạt động của nó, 5-hydroxymethyl tolterodine (5-HMT), bằng các este huyết tương. Chất chuyển hóa 5-hydroxymethyl, thể hiện hoạt tính antimuscarinic. Cả co thắt bàng quang tiết niệu và tiết nước bọt đều qua trung gian thông qua các thụ thể muscarinic cholinergic. Do đó, hoạt động như một chất đối kháng thụ thể muscarinic cạnh tranh, fesoterodine cuối cùng có tác dụng làm giảm áp lực gièm pha bởi sự đối kháng muscarinic của nó, do đó làm giảm co thắt bàng quang và do đó, muốn đi tiểu.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Olanzapine (Olanzapin)
Loại thuốc
Thuốc an thần/Thuốc chống loạn thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 2,5 mg; 5 mg; 7,5 mg; 10 mg, 15 mg; 20 mg.
- Viên nén phân tán: 5 mg; 10 mg; 15 mg; 20 mg.
- Thuốc tiêm bắp (IM): 10 mg.
- Viên nén: 2,5 mg; 5 mg; 7,5 mg; 20 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methylene blue
Loại thuốc
Thuốc giải độc, sát khuẩn nhẹ
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 55 mg, 65 mg
Thuốc tiêm 10 mg/ml (1 ml, 10 ml)
Dung dịch dùng ngoài 1%, hoặc dung dịch milian gồm methylene blue 1 g, tím gentian 1 g, rivanol 1 g, ethanol 70% 10 g, nước cất vừa đủ 100 g, thường dùng trong da liễu.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Metipranolol.
Loại thuốc
Thuốc chẹn beta không chọn lọc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt: 3 mg/ 1 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methylcellulose
Loại thuốc
Bổ sung chất xơ; thuốc tạo khối - có tác dụng nhuận tràng
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên uống 500 mg
- Dạng bột pha uống (gói 454 g, 850 g)
- Dạng bột pha uống không gluten, không đường, vị cam (gói 479 g, 907 g, 1191g)
Sản phẩm liên quan










