omega interferon
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Con người interferon omega 1 (IFN-omega 1 = IFN-alpha II1) là một protein được phát hiện gần đây có cấu trúc liên quan đến IFN-alpha và -beta. Nó xuất hiện tự nhiên trong cơ thể người và hiện đang được Intarcia sản xuất thông qua kỹ thuật di truyền. Có nhiều cách để sử dụng omega interferon: tiêm, hệ thống phân phối thuốc dưới da cấy ghép và chế phẩm dạng uống. Nó đã được điều tra cả trong điều trị đơn và kết hợp. Các hoạt động sinh học của IFN-omega 1 và vai trò sinh lý của nó không được biết đến cho đến nay.
Dược động học:
Các nghiên cứu độc lập chứng minh rằng interferon omega liên kết với thụ thể alpha / beta, nhưng không phải là thụ thể gamma interferon.
Dược lực học:
Con người interferon omega 1 (IFN-omega 1 = IFN-alpha II1) là một protein được phát hiện gần đây có cấu trúc liên quan đến IFN-alpha và -beta. Nó xuất hiện tự nhiên trong cơ thể người và hiện đang được Intarcia sản xuất thông qua kỹ thuật di truyền. Các hoạt động sinh học của IFN-omega 1 và vai trò sinh lý của nó không được biết đến cho đến nay.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
N-Acetylglucosamine.
Loại thuốc
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng đơn chất:
Kem: N-Acetylglucosamine 12%.
Dạng phối hợp:
Viên nang mềm: N-Acetylglucosamine (263 mg / 1 viên) + D-alpha-Tocopherol acetate (3 mg / 1 viên) + Isoflavones đậu nành (30 mg / 1 viên).
Hạt: N-Acetylglucosamine (200 mg / 2000mg) + Ginkgo biloba (150 mg / 2000mg) + Axit hyaluronic (60 mg / 2000mg) + Nhân sâm toàn phần (150 mg / 2000mg).
Kem:
- N-Acetylglucosamine (1 g / 100mL) + Dimethyl sulfone (1 g / 100mL).
- N-Acetylglucosamine (2 g / 100mL) + Dimethyl sulfone (1 g / 100mL).
- N-Acetylglucosamine (0,15 g / 100mL) + Dimethyl sulfone (0,1 g / 100mL) + Dầu rễ nhân sâm Panax (66,2286 g / 100mL).
- N-Acetylglucosamine (12 g / 100mL) + Adenosine (0,04 g / 100mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tolperisone
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 50 mg, 150 mg
- Viên bao đường: 150 mg
- Thuốc tiêm: 100 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mometasone furoate
Loại thuốc
Corticosteroid
Dạng thuốc và hàm lượng
Dùng tại chỗ: Kem 0,1%; thuốc xức 0,1%; thuốc mỡ 0,1% mometason furoat.
Thuốc xịt qua miệng: Bột chỉ để xịt qua miệng 110 microgam (cung cấp 100 microgam mỗi lần xịt); 220 microgam (cung cấp 200 microgam mometason furoat mỗi lần xịt).
Thuốc xịt vào mũi: Dịch treo xịt vào mũi 0,05% (tương đương 50 microgam mometason furoat monohydrat mỗi lần xịt).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oseltamivir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus cúm typ A và B.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang (oseltamivir phosphat) 30 mg; 45 mg; 75 mg.
- Bột pha loãng với nước (hỗn dịch, dạng oseltamivir phosphat): 6 mg/ml.
Sản phẩm liên quan









