alpha-D-galacturonic acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Các đồng phân α của axit D-galacturonic.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methsuximide.
Loại thuốc
Thuốc chống co giật succinimide, còn được gọi là thuốc chống co giật.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang uống 300mg.
Tên thuốc gốc
Loracarbef
Loại thuốc
Kháng sinh Cephalosporin thế hệ II, nhóm Carbacephem
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 200 mg, 400 mg
Hỗn dịch uống 100 mg/5mL, 200 mg/5mL
FDA đã đình chỉ lưu hành dạng viên nang 200mg, 400mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxybenzone (Oxybenzon).
Loại thuốc
Thuốc chắn nắng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Eucerin Plus dùng bôi mặt có SPF 15 (SPF: Yếu tố bảo vệ chống nắng) chứa những thành phần hoạt tính: Octyl methoxycinamat, oxybenzone, octyl salicylat và những thành phần khác: glycerin, urê, glyceryl stearat, octydodecanol, cyclomethicon, vitamin E, methylcloroisothiazolinon, methylisothiazolinon và chất khác.
Kem bôi da Solbar PF có SPF 50 chứa: Oxybenzone, octyl methoxycinamat, octocrylen.
Dịch lỏng Solbar PF có SPF 30 chứa: Oxybenzone, octyl methoxycinamat, octocrylen và cồn SD 40.
Kem dioxybenzone và oxybenzone.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nicardipin (Nicardipine)
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh calci dẫn xuất của 1,4 dihydropyridin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang 20 mg, 30 mg;
- Nang tác dụng kéo dài: 30 mg, 40 mg, 45 mg, 60 mg;
- Viên nén 20 mg nicardipin hydroclorid.
- Thuốc tiêm: 2,5 mg/ml nicardipin hydroclorid.
Sản phẩm liên quan








