Zosuquidar
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Zosuquidar là một hợp chất của các ứng cử viên thuốc chống ung thư hiện đang được phát triển. Nó hiện đang ở "Giai đoạn 3" của các thử nghiệm lâm sàng tại Hoa Kỳ. Cơ chế hoạt động của nó bao gồm ức chế P-glycoprotein; các loại thuốc khác với cơ chế này bao gồm tar Liquidar và lan Liquidar.
Dược động học:
P-glycoprotein là các protein chuyển đổi năng lượng thu được từ quá trình thủy phân ATP thành các thay đổi cấu trúc trong các phân tử protein, để thực hiện ghép, do đó thải thuốc ra khỏi tế bào. Nếu P-glycoprotein được mã hóa với gen MDR1 biểu hiện trong các tế bào ung thư, nó sẽ thải ra nhiều thuốc chống ung thư từ các tế bào, làm cho các tế bào ung thư dung nạp và làm cho thuốc chống ung thư không hiệu quả. Protein này cũng biểu hiện ở các cơ quan bình thường không bị ảnh hưởng bởi ung thư (như gan, ruột non và tế bào da trong các mạch máu của não) và tham gia vận chuyển thuốc. Hợp chất Zosuquidar ức chế P-glycoprotein này, khiến các tế bào ung thư mất khả năng dung nạp thuốc và làm cho thuốc chống ung thư có hiệu quả.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Almitrine
Loại thuốc
Thuốc kích thích hô hấp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Tiêm tĩnh mạch.
Dạng viên nén 50 mg (Vectarion, Armanor).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Adapalene
Loại thuốc
Thuốc da liễu (Retinoid thế hệ thứ ba)
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem: 0,1%
Gel adapalene/benzoyl peroxide: 0,1%/2,5%, 0,3%/2,5%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Thiothixene.
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 1 mg, 2 mg, 5 mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acyclovir (Aciclovir)
Loại thuốc
Thuốc chống virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén/ viên nang: 200 mg, 400 mg, 800 mg.
Bột pha tiêm 1 g, 500 mg, 250 mg dưới dạng muối natri.
Hỗn dịch uống: Lọ 200 mg/5 ml, 5 g/125 ml, 4 g/50 ml.
Thuốc mỡ dùng ngoài 5%, tuýp 3 g, 15 g.
Thuốc mỡ tra mắt 3%, tuýp 4,5 g.
Kem dùng ngoài 5%, tuýp 2 g, 10 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Anakinra
Loại thuốc
Chất đối kháng thụ thể interleukin-1
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm.
Mỗi ống tiêm chứa 100 mg anakinra trên 0,67 ml (150 mg/ml)
Sản phẩm liên quan











