Zinc sulfate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Zinc sulfate (kẽm sulfate)
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 20, 50, 66, 90, 110, 220 mg
Viên nang: 220 mg
Dung dịch uống: 13,5 mg/ml, 15 mg/5 ml
Dung dịch tiêm tĩnh mạch: 1 mg/ml, 3 mg/ml, 5 mg/ml
Dung dịch nhỏ mắt: 0,25%
Dược động học:
Hấp thu
Kẽm hấp thu qua đường tiêu hóa (chủ yếu ở tá tràng, hồi tràng) và hấp thu tốt ở điều kiện pH < 3. Thức ăn làm giảm độ hấp thu nhưng cũng giảm khả năng gây kích ứng dạ dày.
Phân bố
Kẽm được phân bố khắp cơ thể với nồng độ cao nhất ở tóc, mắt, xương, tuyến tiền liệt. Thuốc có nồng độ thấp hơn ở gan, thận, cơ. Trong máu, nồng độ kẽm khoảng 70 – 110 μg/dl và 80% kẽm được tìm thấy ở hồng cầu.
Sau khi hấp thụ kẽm liên kết với protein metallothionein trong ruột. 50% kẽm trong huyết tương liên kết lỏng lẻo với albumin, 7% liên kết với acid amin (chủ yếu là histidine và cysteine) và phần còn lại liên kết chặt chẽ với α2 – macroglobulin và các protein khác.
Chuyển hóa
Chưa có báo cáo.
Thải trừ
90% thuốc đào thải qua phân, phần còn lại thải trừ qua nước tiểu và mồ hôi. Thời gian bán thải của kẽm là 3 giờ.
Dược lực học:
Kẽm là một nguyên tố vi lượng thiết yếu tham gia vào nhiều hệ thống enzyme. Thiếu hụt kẽm có thể gây ảnh hưởng nhận thức, suy giảm vị giác và khứu giác, vết thương kém lành. Khi thiếu hụt kẽm nghiêm trọng sẽ dẫn đến tổn thương da, rụng tóc, tiêu chảy, dễ nhiễm trùng và chậm phát triển ở trẻ em.
Xem thêm
Diazepinomicin đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Glioblastoma Multiforme. Nó là một phân tử nhỏ hạng nhất độc quyền có khả năng điều trị nhiều khối u rắn như hóa trị liệu nổi tiếng, doxorubicin và mitomycin C. Diazepinomicin là một sản phẩm tự nhiên có nguồn gốc từ một vi sinh vật không gây bệnh. Được phát hiện bằng công nghệ DECIPHER của Thallion, diazepinomicin đã hoàn thành các nghiên cứu tiền lâm sàng được thực hiện bởi Viện Ung thư Quốc gia và Thallion để thiết lập sự an toàn và hiệu quả trong mô hình động vật và in vitro.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ecallantide
Loại thuốc
Thuốc chống phù mạch di truyền.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm dưới da (10 mg/mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclophosphamide (Cyclophosphamid)
Loại thuốc
Tác nhân alkyl hóa chống ung thư; ức chế miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg, 50 mg
Bột pha tiêm 500 mg, 1 g, 2 g
Sản phẩm liên quan






