Vintafolide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Vintafolide là một liên hợp hóa trị liệu nhắm mục tiêu folate (folate vitamin + vinca alkaloid) trong phát triển lâm sàng như là một điều trị cho bệnh ung thư dương tính với thụ thể folate.
Dược động học:
Vintafolide giảm thiểu độc tính ngoài mục tiêu bằng cách cung cấp phân tử vinca trực tiếp và đặc biệt đến các tế bào ung thư biểu hiện quá mức thụ thể folate. Sau khi được đưa đến bề mặt tế bào ung thư, Vintafolide được nội hóa vào tế bào ung thư thông qua endocytosis, một quá trình tế bào tự nhiên. Khi ở trong tế bào, công nghệ liên kết độc quyền của Endocyte giải phóng hóa trị liệu để loại bỏ tế bào ung thư.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Papaverine hydrochloride.
Loại thuốc
Thuốc chống co thắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 30 mg, 40 mg, 60 mg, 100 mg. Nang uống giải phóng kéo dài: 150 mg.
Thuốc tiêm: 30 mg/ml, 40 mg/2 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levothyroxine (Levothyroxin)
Loại thuốc
Hormon tuyến giáp
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén (levothyroxine natri): 25, 50, 75, 88, 100, 112, 125, 137, 150, 175, 200, 300 microgam.
Lọ bột khô để pha tiêm (levothyroxine natri): 200 microgam, 500 microgam.
Dung dịch uống: 5 microgam/giọt, chai 15 ml.
Sản phẩm liên quan










