Urofollitropin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Urofollitropin
Loại thuốc
Hormon gonadotropin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột để pha tiêm (kèm dung môi): 75 IU, 150 IU, 225 IU, 300 IU.
Dược động học:
Hấp thu
Nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được sau 17 giờ (liều duy nhất) và hoặc sau 11 giờ (nhiều liều) đối với tiêm bắp và sau 21 giờ (liều duy nhất) hoặc 10 giờ (nhiều liều) đối với tiêm dưới da.
Phân bố
Thuốc phân bố chủ yếu vào tinh hoàn ở nam và vào buồng trứng ở nữ; thuốc cũng có phân bố một lượng nhỏ vào các ống thận gần của vỏ thận.
Chuyển hóa
Chưa được xác định đầy đủ
Thải trừ
Thời gian bán hủy:
- Tiêm bắp: 37 giờ (liều duy nhất), 15 giờ (nhiều liều).
- Tiêm dưới da: 32 giờ (liều duy nhất), 21 giờ (nhiều liều).
Dược lực học:
Urofollitropin (uFSH) chiết xuất được từ nước tiểu của người sau mãn kinh, là một chế phẩm FSH tinh chế đã loại bỏ được hầu hết LH.
FSH kích thích và làm trưởng thành nang noãn và noãn. FSH tác động vào đầu chu kỳ kinh và tăng cho tới khi phóng noãn, làm nang noãn trưởng thành một cách đặc biệt ngay cả khi có LH tăng tiết. Nếu vào cuối giai đoạn sinh nang noãn mà kết hợp cho hCG thì phóng noãn sẽ xảy ra. Ở nam, FSH có vai trò trong tạo tinh trùng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Minocycline (Minocyclin)
Loại thuốc
Kháng sinh bán tổng hợp dẫn chất tetracyclin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang 50 mg, 75 mg, 100 mg. Viên nang pellet: 50 mg.
- Viên nén bao phim: 50 mg, 75 mg, 100 mg. Gel giải phóng chậm: 2%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alprostadil
Loại thuốc
Thuốc dùng trong rối loạn cương dương
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm: 10 mcg, 20 mcg, 40 mcg
Que chọc niệu đạo: 125 mcg, 250 mcg, 500 mcg, 1000 mcg
Dung dịch đậm đặc pha tiêm: 500 mcg/ml
Kem: 300 mcg/100 mg (3mg/g)
Dung dịch tiêm: 500 mcgam
Sản phẩm liên quan








