Trimethadione
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Trimethadione
Loại thuốc
Thuốc chống động kinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nhai 150 mg.
Dược động học:
Trimethadione là một oxazolidinedione có đặc tính chống động kinh và an thần. Trimethadione ngăn ngừa các cơn co giật do pentylenetetrazol và thujone gây ra. Nó có ít tác dụng hơn đối với các cơn co giật do picrotoxin, procaine, cocaine và strychnine gây ra và không ảnh hưởng đến kiểu co giật tối đa ở bệnh nhân đang điều trị bằng liệu pháp sốc điện.
Thuốc chống động kinh dione ức chế kênh canxi loại T phụ thuộc điện thế trong tế bào thần kinh ở đồi thị, bao gồm tế bào thần kinh chuyển tiếp đồi thị. Điều này làm tăng ngưỡng hoạt động lặp lại ở đồi thị và ức chế sự dẫn truyền corticothalamic.
Dược lực học:
Trimethadione là một oxazolidinedione có đặc tính chống động kinh và an thần. Trimethadione ngăn ngừa các cơn co giật do pentylenetetrazol và thujone gây ra. Nó có ít tác dụng hơn đối với các cơn co giật do picrotoxin, procaine, cocaine và strychnine gây ra và không ảnh hưởng đến kiểu co giật tối đa ở bệnh nhân đang điều trị bằng liệu pháp sốc điện.
Thuốc chống động kinh dione ức chế kênh canxi loại T phụ thuộc điện thế trong tế bào thần kinh ở đồi thị, bao gồm tế bào thần kinh chuyển tiếp đồi thị. Điều này làm tăng ngưỡng hoạt động lặp lại ở đồi thị và ức chế sự dẫn truyền corticothalamic.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diphenhydramine (Diphenhydramin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin, chất đối kháng thụ thể histamin H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên bao 25 mg, 50 mg.
Viên nén để nhai 12,5 mg.
Nang 25 mg, 50 mg.
Dung dịch uống, sirô, cồn ngọt 12,5 mg/5 ml.
Thuốc tiêm diphenhydramine hydroclorid 10 mg/ml, 50 mg/ml.
Dạng dùng tại chỗ: Kem, gel, dung dịch 1% và 2%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acitretin.
Loại thuốc
Thuốc điều trị vảy nến (toàn thân).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 10 mg, 25 mg.
Sản phẩm liên quan





