Trapidil
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Trapidil, một chất đối kháng tăng trưởng có nguồn gốc tiểu cầu, ban đầu được phát triển như một thuốc giãn mạch và thuốc chống tiểu cầu và đã được sử dụng để điều trị cho bệnh nhân mắc bệnh tim mạch vành, gan và bệnh thận.
Dược động học:
Trapidil được cho là có tác dụng ức chế enzyme phosphodiesterase cyclic adenosine monophosphate (cAMP) [A19763]. Sự gia tăng kết quả trong cAMP làm tăng khả năng ức chế tiểu cầu bởi adenosine [A19766]. Việc giảm kích hoạt tiểu cầu có khả năng là nguyên nhân làm giảm thế hệ thromboxane A2 được thấy với trapidil [A19760]. Sự gia tăng cAMP cũng có khả năng chịu trách nhiệm cho hành động giãn mạch của trapidil. Sự gia tăng protein kinase Một hoạt động do tăng các kênh canxi loại L kích hoạt cAMP trong tim dẫn đến khử cực và tăng hiệu ứng inotropic [A19761, A19764]. Cuối cùng, PKA làm bất hoạt Raf-1, một chất kích hoạt protein kinase hoạt hóa mitogen (MAPK), dẫn đến giảm kích hoạt MAPK. Sự giảm MAPK này ngăn ngừa sự giảm thiểu do PDGF liên kết với các thụ thể PDGF [A19765].
Dược lực học:
Trapidil có tác dụng giãn mạch và kháng tiểu cầu [A19760]. Nó cũng ức chế hoạt động của yếu tố tăng trưởng có nguồn gốc tiểu cầu (PDGF) [A19762].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluticasone furoate
Loại thuốc
Corticosteroid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Hỗn dịch xịt mũi: 27,5 mcg fluticasone furoate/liều.
- Thuốc bột để hít cố định liều: 250 mcg/liều, 100 mcg/liều.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fenoterol
Loại thuốc
Thuốc chủ vận beta2 chọn lọc; thuốc giãn phế quản.
Dạng thuốc và hàm lượng
Fenoterol hydrobromid:
- Bình xịt khí dung hít định liều: 100 - 200 mcg/liều xịt (200 liều);
- Dung dịch phun sương: 0,25 mg - 0,625 mg - 1 mg/ml;
- Ống tiêm: 0,5 mg (0,05 mg/ml);
- Viên nén: 2,5 mg; 5 mg;
- Siro: 0,05%.
Fenoterol hydrobromid và ipratropium bromid kết hợp:
- Bình xịt khí dung hít, bột hít: Mỗi liều xịt chứa 50 microgam fenoterol hydrobromid và 20 microgam ipratropium bromid (200 liều);
- Bình xịt định liều dạng phun sương: Ipratropium bromide khan - 0,02 mg/nhát xịt; fenoterol hydrobromide - 0,05 mg/nhát xịt;
- Dung dịch khí dung: Ipratropium bromide khan – 250 mcg/ml; fenoterol hydrobromide – 500 mcg/ml; ipratropium bromide – 25 mg/100ml; fenoterol hydrobromide – 50 mg/100ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alclometasone Dipropionate
Loại thuốc
Thuốc corticosteroid dùng ngoài.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc dùng ngoài dạng kem bôi hoặc thuốc mỡ Alclometasone Dipropionat 0,05% chứa 0,5 mg Alclometasone Dipropionate trong mỗi gram.
Sản phẩm liên quan








