Trabectedin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Trabectedin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm: 0,25 g và 1 g.
Dược động học:
Hấp thu
Trabectedin hấp thu hoàn toàn qua đường tiêm. Dược động học tỷ lệ với liều trong khoảng liều 0,024 -1,8 mg/m2.
Phân bố
Sau khi tiêm tĩnh mạch, thể tích phân bố trabectedin cao và tỷ lệ liên kết với protein huyết tương lên đến 94 - 98%. Thể tích phân bố ở trạng thái ổn định của trabectedin ở người > 5.000 L. Không biết thuốc có thể phân bố vào sữa hay không.
Chuyển hóa
Cytochrome P450 3A4 là isozyme chính chịu trách nhiệm cho quá trình chuyển hóa oxy hóa của trabectedin. Các enzym P450 khác (ví dụ: 2C9, 2C19, 2D6, 2E1) có thể góp phần vào quá trình này. Trabectedin không cảm ứng hoặc ức chế các enzym cytochrom P450.
Thải trừ
Sự thải trừ qua thận của trabectedin dạng nguyên vẹn ở người rất thấp (dưới 1%).
Thải trừ chủ yếu qua đường mật.
Khoảng 64% liều duy nhất xuất hiện trong nước tiểu và phân trong vòng 24 ngày sau khi truyền IV, với 58% thải trừ qua phân và 6% qua nước tiểu.
Thời gian bán thải cuối cùng khoảng 7,3 ngày.
Dược lực học:
Nhóm dược lý: Thuốc chống ung thư.
Mã ATC: L01CX01.
Cơ chế hoạt động
Trabectedin liên kết với rãnh nhỏ của acid deoxyribonucleic (DNA), uốn xoắn theo rãnh chính.
Sự liên kết này với DNA gây ra một loạt phản ứng ảnh hưởng đến một số yếu tố phiên mã, các protein liên kết DNA và các con đường sửa chữa DNA, dẫn đến sự xáo trộn của chu kỳ tế bào.
Tác dụng dược lực học
Trabectedin đã được chứng minh là có tác dụng chống tăng sinh trong in vitro và in vivo, chống lại một loạt các dòng tế bào khối u ở người và khối u thực nghiệm, bao gồm các khối u ác tính như sarcoma, vú, tế bào phổi không phải tế bào nhỏ, buồng trứng và u melanin.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Butethal.
Loại thuốc
Thuốc an thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 100mg; 200mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetohydroxamic acid
Loại thuốc
Chất ức chế men urease
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Abacavir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc nước uống: 20mg/ml.
- Viên nén: 300mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Attapulgite (atapulgit)
Loại thuốc
Chất hấp phụ chống tiêu chảy
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 600 mg, 630 mg, 750 mg; viên nén nhai: 1500 mg
Gói bột 3 g attapulgite hoạt hóa pha dung dịch uống
Hỗn dịch uống: 600 mg trong 15 ml, 750 mg trong 15 ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Epinephrine (Adrenaline).
Loại thuốc
Thuốc kích thích giao cảm, chất chủ vận trên receptor alpha/beta adrenergic.
Thuốc chống phản vệ.
Thuốc hô trợ cho thuốc gây tê.
Thuốc giãn phế quản.
Thuốc chống sung huyết.
Thuốc co mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 0,1 mg/ml (0,1:1 000), 1 mg/ml (1:1 000) adrenaline dưới dạng muối hydroclorid.
Thuốc nhỏ mắt, dung dịch 1%.
Thuốc phun định liều 280 microgram adrenaline acid tartrat môi lần phun.
Thuốc phối hợp với thuốc chống hen.
Thuốc phối hợp với thuốc khác.
Dung dịch khí dung: 0,22 mg/nhát xịt.
Sản phẩm liên quan










