Thyroid, porcine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Hút tuyến giáp hoặc chiết xuất tuyến giáp, đề cập đến tuyến giáp của lợn hoặc bò, sấy khô và bột để sử dụng điều trị. Trong vài thập kỷ qua, thịt lợn một mình là nguồn thông thường. Tuyến giáp được sấy khô (sấy khô) là sự kết hợp của các hormone thường được sản xuất bởi tuyến giáp của bạn để điều chỉnh năng lượng và sự trao đổi chất của cơ thể. Tuyến giáp hút ẩm được đưa ra khi tuyến giáp không tự sản xuất đủ hormone này. Tuyến giáp hút ẩm điều trị suy giáp (hormone tuyến giáp thấp). Nó cũng được sử dụng để điều trị hoặc ngăn ngừa bướu cổ (tuyến giáp mở rộng), và cũng được đưa ra như một phần của xét nghiệm y tế cho các rối loạn tuyến giáp. Thuốc này không nên được sử dụng để điều trị béo phì hoặc vấn đề cân nặng.
Dược động học:
Nó thay thế các hormone tuyến giáp bị suy giảm ở những bệnh nhân bị suy giáp.
Dược lực học:
Liệu pháp thay thế Levothyroxin có ba mục tiêu chính. Đây là (i) để cung cấp giải pháp cho các triệu chứng và dấu hiệu suy giáp của bệnh nhân, bao gồm các dấu hiệu sinh học và sinh lý của bệnh suy giáp, (ii) để đạt được sự bình thường hóa của thyrotropin trong huyết thanh với sự cải thiện nồng độ hormone tuyến giáp và (iii) để tránh điều trị quá mức (iatrogenic) thyrotoxicosis), đặc biệt ở người cao tuổi.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levamisole (Levamisole Hydrochloride)
Loại thuốc
Thuốc trị kí sinh trùng, thuốc điều trị ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 50 mg, 80 mg, 150 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Adapalene
Loại thuốc
Thuốc da liễu (Retinoid thế hệ thứ ba)
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem: 0,1%
Gel adapalene/benzoyl peroxide: 0,1%/2,5%, 0,3%/2,5%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Caffeine Citrate
Loại thuốc
Nhóm methylxanthine, thuốc kích thích thần kinh trung ương
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch uống 10mg/ml: Mỗi 1ml dung dịch chứa 10mg Caffeine citrate (tương đương với 5mg Caffeine base)
- Dung dịch tiêm 20mg/ml, lọ 3ml: Mỗi mL chứa 20 mg Caffeine Citrate (tương đương với 10 mg caffeine base)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aminophylline.
Loại thuốc
Thuốc giãn phế quản, nhóm xanthines.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch chứa aminophylline hydrate 25mg/ ml, ống 10mL.
Sản phẩm liên quan










