Thiamin hydroclorid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Thiamin hydroclorid.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên uống (100 mg; 250 mg; 50 mg).
Dung dịch tiêm bắp: 100 mg / mL.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu: Thuốc hấp thu tốt qua tiêm bắp.
Phân bố
Thuốc phân bố chủ yếu ở mô và sữa.
Chuyển hóa
Được chuyển hóa ở ruột non thành retinol và tiếp tục được chuyển hóa ở gan, liên hợp với glucuronid, trải qua tuần hoàn gan ruột.
Thải trừ
Thuốc bị thải trừ qua nước tiểu.
Dược lực học:
Nhóm dược lý và mã ATC: Vitamin B1 thuộc nhóm khoáng chất và vitamin.
Mã ATC: A11DA01.
Khi vào cơ thể Vitamin B1 sẽ được chuyển hóa thành thiamin pyrophosphat là một coenzym có hoạt tính sinh học. Coenzym này chuyển hóa carbohydrat làm nhiệm vụ khử carboxyl của các alpha - cetoacid như pyruvat và alpha - cetoglutarat và trong việc sử dụng pentose trong chu trình hexose monophosphat. Thiếu hụt thiamin sẽ gây ra beriberi (bệnh tê phù). Thiếu hụt nhẹ biểu hiện trên hệ thần kinh (beriberi khô) như viêm dây thần kinh ngoại biên, rối loạn cảm giác các chi, có thể tăng hoặc mất cảm giác.
Trương lực cơ giảm dần và có thể gây ra chứng tại chi hoặc liệt một chi nào đó. Thiếu hụt trầm trọng gây rối loạn nhân cách, trầm cảm, thiếu sáng kiến và trí nhớ kém như trong bệnh não Wernicke. Các triệu chứng tim mạch do thiếu hụt thiamin bao gồm khó thở khi gắng sức, đánh trống ngực, nhịp tim nhanh và các rối loạn khác trên tim.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sunitinib
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, thuốc ức chế protein kinase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng gelatin 12,5 mg; 25 mg; 37,5 mg hoặc 50 mg sunitinib (dưới dạng muối malat).
Sargramostim dạng lỏng có chứa EDTA đã bị FDA rút khỏi thị trường.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sargramostim.
Loại thuốc
Tác nhân kích thích tạo máu: Yếu tố kích thích phát triển đơn dòng (CSF), yếu tố tăng trưởng, yếu tố kích thích sản sinh bạch cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 250 mcg
Dung dịch tiêm 500 mcg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Rupatadine fumarate
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine khác
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg
Dung dịch uống 1 mg/ml
Sản phẩm liên quan










