Tesaglitazar
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tesaglitazar là một chất chủ vận thụ thể alpha / gamma kích hoạt thụ thể peroxisome kép giúp cải thiện nồng độ apolipoprotein ở những đối tượng không mắc bệnh tiểu đường có kháng insulin. Tesaglitazar là một phương pháp điều trị được đề xuất cho bệnh tiểu đường loại 2 và đã hoàn thành một số thử nghiệm lâm sàng giai đoạn III, tuy nhiên vào tháng 5 năm 2006 AstraZeneca tuyên bố rằng họ đã ngừng phát triển thêm.
Dược động học:
Dược lực học:
Điều trị bằng tesaglitazar làm giảm glucose huyết lúc đói, cải thiện dung nạp glucose, giảm đáng kể nồng độ insulin lúc đói và sau khi giảm, và giảm đáng kể TG nhịn ăn và cải thiện dung nạp lipid.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alfacalcidol
Loại thuốc
Vitamin D và các chất tương tự.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang mềm: 0,25 mcg, 0,5 mcg, 1 mcg.
Thuốc tiêm: 2 mcg/ml.
Thuốc uống nhỏ giọt: 2 mcg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Idarubicin hydrochloride
Loại thuốc
Chống ung thư loại anthracyclin bán tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 1 mg/ml. Lọ 5 ml, 10 ml, 20 ml.
Bột để pha dung dịch tiêm: 5 mg, 10 mg, 20 mg.
Viên nang: 5 mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fenoterol
Loại thuốc
Thuốc chủ vận beta2 chọn lọc; thuốc giãn phế quản.
Dạng thuốc và hàm lượng
Fenoterol hydrobromid:
- Bình xịt khí dung hít định liều: 100 - 200 mcg/liều xịt (200 liều);
- Dung dịch phun sương: 0,25 mg - 0,625 mg - 1 mg/ml;
- Ống tiêm: 0,5 mg (0,05 mg/ml);
- Viên nén: 2,5 mg; 5 mg;
- Siro: 0,05%.
Fenoterol hydrobromid và ipratropium bromid kết hợp:
- Bình xịt khí dung hít, bột hít: Mỗi liều xịt chứa 50 microgam fenoterol hydrobromid và 20 microgam ipratropium bromid (200 liều);
- Bình xịt định liều dạng phun sương: Ipratropium bromide khan - 0,02 mg/nhát xịt; fenoterol hydrobromide - 0,05 mg/nhát xịt;
- Dung dịch khí dung: Ipratropium bromide khan – 250 mcg/ml; fenoterol hydrobromide – 500 mcg/ml; ipratropium bromide – 25 mg/100ml; fenoterol hydrobromide – 50 mg/100ml.
Sản phẩm liên quan







