Tasosartan
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tasosartan là một thuốc chẹn thụ thể angiotensin II (AngII) tác dụng kéo dài. Thời gian tác dụng dài của nó đã được quy cho chất chuyển hóa hoạt động enoltasosartan. Nó được sử dụng để điều trị bệnh nhân tăng huyết áp cần thiết
Dược động học:
Tasosartan là một chất đối kháng thụ thể Angiotensin II loại 1 (AT1) chọn lọc, mạnh, hoạt động và hoạt động lâu dài. Tasosartan ngăn chặn hệ thống renin-angiotensin-aldosterone (RAAS) ở cấp độ thụ thể AT1 làm trung gian cho hầu hết các hoạt động quan trọng của Ang II. TASosartan liên kết thuận nghịch với các thụ thể AT1 trong cơ trơn mạch máu và tuyến thượng thận. Vì angiotensin II là một thuốc co mạch, cũng kích thích sự tổng hợp và giải phóng aldosterone, sự tắc nghẽn tác dụng của nó dẫn đến giảm sức cản mạch máu toàn thân. Thuốc đối kháng thụ thể AT1 tránh tính không đặc hiệu của thuốc ức chế men chuyển đổi Ang I (ACE).
Dược lực học:
Bằng cách ngăn chặn thụ thể angiotensin II (AT1), thuốc cuối cùng gây giãn mạch, giảm bài tiết vasopressin (ADH), giảm sản xuất và bài tiết aldosterone, trong số các hành động khác dẫn đến tác dụng kết hợp giảm huyết áp.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flutamide (Flutamid)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm kháng androgen.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 250 mg.
- Viên nang: 150 mg; 250 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isradipine (Isradipin)
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh calci/chống tăng huyết áp
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 2,5 mg và 5 mg.
Viên nén: 2,5 mg.
Viên giải phóng chậm: 5 mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flucytosine
Loại thuốc
Thuốc chống nấm toàn thân.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 250 mg; 500 mg.
Lọ truyền: 2,5 g/250 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Icosapent ethyl
Loại thuốc
Thuốc điều trị rối loạn lipid máu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 1 g, 0,5 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydromorphone
Loại thuốc
Thuốc giảm đau opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 1,3 mg và 2,6 mg.
- Viên nang phóng thích kéo dài: 2 mg, 4 mg, 8 mg, 16 mg, 24 mg.
- Dung dịch tiêm/ tiêm truyền: 0,1 mg/ml, 0,4 mg/ml, 0,5 mg/ml, 1 mg/ml, 2 mg/ml, 4 mg/ml, 10 mg/ml.
Sản phẩm liên quan











