Sour cherry
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Chiết xuất gây dị ứng cherry chua được sử dụng trong thử nghiệm gây dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Vitex agnus-castus fruit extract
Xem chi tiết
Chiết xuất từ trái cây Vitex agnus-castus được lấy từ trái cây khô của Vitex agnus-castus. Các loại trái cây có chứa hỗn hợp iridoids, flavonoid và các hợp chất trong lá và hoa có cấu trúc tương tự như hormone giới tính. Các nghiên cứu lâm sàng chứng minh tính hiệu quả của chiết xuất từ trái cây vitex agnus-castus trong việc kiểm soát hội chứng căng thẳng tiền kinh nguyệt (PMS) và đau vú theo chu kỳ (đau ngực). Cơ chế hoạt động chính của chiết xuất từ quả vitex agnus-castus vẫn chưa được làm rõ hoàn toàn, tuy nhiên người ta đề nghị điều chỉnh sự tiết prolactin gây căng thẳng thông qua các hoạt động của dopaminergic và thụ thể μ (mu) - và (delta).
8-chlorotheophylline
Xem chi tiết
8-Chlorotheophylline là một loại thuốc kích thích thuộc nhóm hóa chất xanthine, có tác dụng sinh lý tương tự như caffeine. Công dụng chính của nó là kết hợp với [Diphenhydramine] làm thuốc chống nôn [Dimenhydrinate]. Các đặc tính kích thích của 8-chlorotheophylline được cho là sẽ tránh được tình trạng buồn ngủ do hoạt động chống histamine của diphenhydramine trong hệ thống thần kinh trung ương. 8-chlorotheophylline tạo ra một số tác dụng bao gồm hồi hộp, bồn chồn, mất ngủ, đau đầu và buồn nôn, chủ yếu là do khả năng ngăn chặn thụ thể adenosine [A33889, A1539]. Vì adenosine gây giảm hoạt động của nơ-ron thần kinh, sự phong tỏa thụ thể adenosine gây ra tác dụng ngược dẫn đến kích thích.
Fagus grandifolia pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Fagus grandifolia là phấn hoa của cây Fagus grandifolia. Phấn hoa Fagus grandifolia chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Deoxythymidine
Xem chi tiết
Deoxythymidine là một deoxynucleoside pyrimidine. Deoxythymidine là DNA nucleoside T, kết hợp với deoxyadenosine (A) trong chuỗi DNA kép. Trong sinh học tế bào, nó được sử dụng để đồng bộ hóa các tế bào trong pha S.
Danirixin
Xem chi tiết
Danirixin đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu về điều trị và khoa học cơ bản về các bệnh do virus, Tình trạng dinh dưỡng, Bệnh phổi, Tắc nghẽn mạn tính và Nhiễm trùng, Virus hợp bào hô hấp.
Darexaban
Xem chi tiết
Darexaban đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu về phòng ngừa và khoa học cơ bản của Nhật Bản, da trắng, huyết khối, dược động học và dược động học, trong số những người khác.
Fraxinus americana pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Fraxinus Americaana là phấn hoa của cây Fraxinus Americaana. Phấn hoa Fraxinus Americaana chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dirucotide
Xem chi tiết
Dirucotide là một peptide tổng hợp bao gồm 17 axit amin được liên kết theo trình tự giống hệt như một phần của protein cơ bản myelin (MBP) của con người. Dirucotide đã được phát triển để điều trị bệnh đa xơ cứng (MS). Được phát triển tại Đại học Alberta, dirucotide đang được BioMS Medical Corp điều tra
Goose
Xem chi tiết
Chiết xuất dị ứng ngỗng được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
GW-493838
Xem chi tiết
GW493838 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Đau thần kinh.
Diflunisal
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diflunisal.
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên bao phim hoặc viên nén: 250 mg và 500 mg.
Decoglurant
Xem chi tiết
Decoglurant đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Rối loạn trầm cảm chính.
Sản phẩm liên quan








