Seletalisib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Seletalisib đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu về điều trị và khoa học cơ bản của Hội chứng Sjogren's nguyên phát.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Etoposide (Etoposid)
Loại thuốc
Chống ung thư (dẫn chất podophyllotoxin).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang mềm gelatin 50 mg và 100 mg.
Dung dịch đậm đặc pha tiêm 20 mg etoposide/ml: Lọ 5 ml, 7,5 ml, 10 ml, 12,5 ml, 25 ml, 50 ml.
Lọ bột pha tiêm chứa etoposide phosphate tương đương với 100 mg, 500 mg và 1 g etoposide.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Docetaxel
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm đậm đặc: 10 mg/ml; 20 mg/ml; 20 mg/0,5 ml (để pha loãng truyền tĩnh mạch).
Thuốc bột đông khô pha tiêm: 20 mg; 80 mg; 160 mg (đóng kèm ống dung môi pha tiêm).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dutasteride
Loại thuốc
Thuốc ức chế 5-alpha reductase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang mềm 0,5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Caffeine Citrate
Loại thuốc
Nhóm methylxanthine, thuốc kích thích thần kinh trung ương
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch uống 10mg/ml: Mỗi 1ml dung dịch chứa 10mg Caffeine citrate (tương đương với 5mg Caffeine base)
- Dung dịch tiêm 20mg/ml, lọ 3ml: Mỗi mL chứa 20 mg Caffeine Citrate (tương đương với 10 mg caffeine base)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dextropropoxyphene (Dextropropoxyphen).
Loại thuốc
Thuốc giảm đau gây nghiện.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang dextropropoxyphene hydroclorid 65 mg.
- Viên nén dextropropoxyphene napsylat 100 mg.
Sản phẩm liên quan










