Scopolamine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Scolopamine
Loại thuốc
Thuốc kháng muscarinic/ thuốc chống co thắt
Dạng thuốc và hàm lượng
- Miếng dán phóng thích kéo dài qua da 1 mg
- Dung dịch tiêm 400 mcg, 600 mcg
- Viên nén 150 mcg, 300 mcg
Dược động học:
Hấp thu
Được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, chủ yếu từ phần trên của ruột non.
Hấp thu nhanh sau khi tiêm IM hoặc tiêm dưới da.
Hấp thụ tốt qua da.
Tác dụng chống nôn xảy ra trong vòng 15–30 phút sau khi tiêm IM.
Hệ thống thẩm thấu qua da, hiệu quả chống nôn trong khoảng 4 giờ sau khi dán.
Tác dụng chống nôn vẫn tồn tại trong khoảng 4 giờ sau khi tiêm IM.
Sau khi thoa, hệ thống thẩm thấu qua da được thiết kế để mang lại hiệu quả chống nôn lên đến 72 giờ.
Phân bố
Dường như vượt qua hàng rào máu não vì thuốc gây ra tác dụng lên thần kinh trung ương.
Scopolamine đi qua nhau thai và được phân phối vào sữa.
Chuyển hóa
Chuyển hóa gần như hoàn toàn (chủ yếu bằng liên hợp) ở gan.
Thải trừ
Thải trừ qua nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa.
Sau khi dán qua da, thời gian bán thải trung bình là 9,5 giờ.
Dược lực học:
Scopolamine, một alkaloid belladonna, là một chất kháng cholinergic. Scopolamine hoạt động như một chất ức chế các hoạt động cơ của acetylcholine tại các vị trí thụ thể thần kinh phó giao cảm sau hạch bao gồm cơ trơn, các tuyến tiết và thần kinh trung ương.
Người ta cho rằng Scolopamine hoạt động trong hệ thống thần kinh trung ương (CNS) bằng cách ngăn chặn sự dẫn truyền cholinergic từ nhân tiền đình đến các trung tâm cao hơn trong thần kinh trung ương (trung tâm nôn).
Scopolamine có thể ức chế bài tiết nước bọt và mồ hôi, giảm tiết và nhu động đường tiêu hóa, gây buồn ngủ, giãn đồng tử, tăng nhịp tim và suy giảm chức năng vận động.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Domperidone (Domperidon)
Loại thuốc
Thuốc chống nôn/thuốc đối kháng dopamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 10 mg.
- Hỗn dịch uống: 30 mg/30 ml.
- Thuốc đạn: 30 mg.
- Ống tiêm: 10 mg/2 ml.
- Cốm sủi: 10 mg/gói.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amikacin
Loại thuốc
Kháng sinh họ aminoglycoside.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm amikacin sulfate (có sulft để ổn định): 50 mg/1 ml (dùng cho trẻ em) và 250 mg/ml (2 ml, 4 ml).
Bột amikacin sulfate để pha tiêm (không có sulft): Lọ 250 mg hoặc 500 mg bột, kèm theo tương ứng 2 ml hoặc 4 ml dung môi để pha thuốc tiêm.
Biểu thị liều lượng và hàm lượng của amikacin sulfate dưới dạng amikacin. 1,3 mg amikacin sulfate tương ứng với 1 mg amikacin.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorphenesin carbamate (Clorphenesin carbamat)
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ xương
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén không bao đường: 125mg
- Viên nén bao đường: 125mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aceclofenac.
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetylsalicylic acid (Aspirin).
Loại thuốc
Thuốc giảm đau salicylat; thuốc hạ sốt; thuốc chống viêm không steroid; thuốc ức chế kết tập tiểu cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 325 mg, 500 mg, 650 mg.
- Viên nén nhai được: 75 mg, 81 mg.
- Viên nén giải phóng chậm (viên bao tan trong ruột): 81 mg, 162 mg, 165 mg, 325 mg, 500 mg, 650 mg, 975 mg.
- Viên nén bao phim: 325 mg, 500 mg
Sản phẩm liên quan








